841+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng cầu đường 2022 | Mytranshop.com

Ngày nay, ngành xây dựng nói chung đòi hỏi tri thức tiếng Anh rất cao. Với những kỹ sư xây dựng thường xuyên phải làm việc, xúc tiếp với những chuyên gia nước ngoài thì việc sở hữu tri thức chuyên môn bằng tiếng Anh là rất cấp thiết. Trong bài viết này, Cốp Pha Việt chia sẻ bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng cầu đường giúp bạn gia tăng vốn từ tương trợ cho công việc hiệu quả hơn. Cùng tìm hiểu ngay nào!

Tiếng Anh chuyên ngành xây dựng cầu đườngTiếng Anh chuyên ngành xây dựng cầu đường

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng cầu đường

  • Bridges: Cầu
  • Detour: Đường tránh.
  • Building web site: Công trình xây dựng.
  • breast beam : tấm tì ngực; (đường sắt) thanh chống va.
  • Topographic survey drawing: Bản vẽ khảo sát địa hình.
  • Surveying, working drawing preparation: Khảo sát, lập bản vẽ thi công.
  • Clearing and grubbing: Thu dọn mặt bằng.
  • Demolition of strengthened concrete constructions: Phá tháo kết cấu bê tông cốt thép.
  • Drainage: Thoát nước.
  • Slope safety constructions: Kết cấu gia cố mái dóc.
  • Pier: Trụ.
  • Concrete pushed pile: Cọc đóng.
  • Substructure: Kết cấu phần dưới.
  • Crabe truck: Xe cầu.
  • Mixer truck: xe vận chuyển bê tông.
  • Mixing machine: Máy uốn.
  • Drilling rig: Thiết bị khoan.
  • CBR check: Thí nghiệm chỉ số sức chịu tải CBR.
  • Moisture content material check: Thí nghiệm độ ẩm.
  • Compaction check: Thí nghiệm đầm chặt.
  • Atterberg limits check: Thí nghiệm xác định chỉ tiêu atterberg.
  • Particular gravity check: Thí nghiệm xác định trọng lượng riêng.
  • Effective aggregates: Cốt liệu mịn.
  • Fineness modulus: Mô đun độ to.
  • Most air content material: Độ lỗ rỗng to nhất​​.
  • Acceptance of bids: Chấp nhận đấu thầu.
  • Alterative bids: Hồ sơ dự thầu thay thế.
  • Advance funds: Tạm ứng tính sổ.
  • Adjustment of deviation: Hiệu chỉnh sau lệch.
  • Bid safety: Đảm bảo dự thầu.
  • Bid capability: Khả năng đầu thầu.
  • Hunch after combine: Độ sụt sau lúc trộn.
  • Cumulation retained: Lượng đọng trên sàn.
  • Coarse aggregates: Cốt liệu thô.
  • Atterberg dimension evaluation: Thí nghiệm phân tích thành phần cỡ hạt.
  • Discipline density check, sand cone methodology: Thí nghiệm độ chặt hiện trường.
  • Bituminous testing: Thí nghiệm nhựa.
  • Soil testing: Thí nghiệm đất.
  • Welder/ Welding machine: Máy hàn.
  • Drill machine: Máy khoan.
  • Concrete batching plant: Trạm trộn bê tông.
  • Dump truck: Ô tô tự đổ.
  • Completion: Hoàn thành.
  • Superstructute: Kết cấu phần trên.
  • Bored pile: Cọc khoan nhồi.
  • Abutment: Mô.
  • Retaining wall: Tường chắn.
  • Temorary bridge: Cầu tạm.
  • Crushed aggregatebase & subbase course: Cấp phối đá dăm loại 1 và loại 2.
  • Floor course: Lớp mặt.
  • Earthworks: Công việc đất.
  • Cubage of the constructing: Khối tích công trình.
  • Full-scale element drawing: Bản vẽ khía cạnh theo kích thước thật.
  • Lateral earth stress: Sức ép bên của đất.
  • Most working stress: Sức ép cực đại.
  • Stream move stress : Sức ép của dòng nước chảy.
  • Hydrostatic stress: Sức ép thủy tĩnh.
  • Curing: Bảo dưỡng bê tông trong lúc hóa cứng.
  • Safety towards abrasion: Bảo vệ chống mài mòn.
  • Safety towards scour: Bảo vệ chống xói lở.
  • Of forged iron : Bằng gang đúc.
  • Concrete: Bê tông.
  • Concrete cowl: Bê tông bảo hộ (bên ngoài cốt thép).
  • fouilk, bouchon: Bê tông bịt đáy (móng Cáp cọc, giếng, hố).
  • Prestressed concrete: Bê tông cốt thép dự ứng lực.
  • Over-reinforced concrete: Bê tông sở hữu quá nhiều cốt thép.
  • Sand concrete: Bê tông cát.
  • Pumping concrete: Bê tông bơm.
  • Of laminated/rolled metal: Bằng thép cán.
  • Unfavorable: Bất lợi.
  • Essentially the most unfavorable: Bất lợi nhất.
  • Safety towards corrosion: Bảo vệ cốt thép chống rỉ.
  • Temperature impact: Tác động của nhiệt độ.
  • Energetic stress: Sức ép chủ động.
  • Earth stress: Sức ép đẩy của đất.
  • Passive stress: Sức ép thụ động.
  • Amplitude of stress: Biên độ biến đổi ứng suất.
  • Forged in situ place concrete: Bê tông đúc tại chỗ.
  • Early power concrete: Bê tông hóa cứng nhanh.
  • Exterior prestressed concrete: Bê tông cốt thép dự ứng lực ngoài.
  • Recent/inexperienced concrete: Bê tông tươi (mới trộn xong),
  • Heavy weight concrete: Bê tông nặng.
  • Hydraulic concrete: Bê tông thủy công.
  • Inside prestressed concrete: Bê tông cốt thép dự ứng lực trong.
  • Mild weight concrete: Bê tông nhẹ.
  • Low-grade concrete resistance: Bê tông mác thấp.
  • Plain concrete, Unreinforced concrete: Bê tông ko cốt thép.
  • Precast concrete: Bê tông đúc sẵn.
  • Strengthened concrete: Bê tông cốt thép thường.
  • Spalled concrete: Bê tông đã bị tách lớp (bị bóc lớp).
  • Unit shortening: Biến dạng co ngắn tương đối.
  • Sprayed concrete, Shotcrete,: Bê tông phun.
  • Sandlight weight concrete: Bê tông nhẹ sở hữu cát.
  • Precast concrete: Bê tông đúc sẵn.
  • Plain concrete, Unreinforced concrete: Bê tông ko cốt thép.
  • Low-grade concrete resistance: Bê tông mác thấp.
  • Mild weight concrete: Bê tông nhẹ.
  • Interface: Bề mặt chuyển tiếp.
  • Excessive power concrete: Bê tông cường độ cao.
  • Gravel concrete: Bê tông sỏi.
  • Kind exterior face …: Bề mặt ván khuôn.
  • Exterior face: Bề mặt ngoài.
  • Forged in situ place concrete: Bê tông đúc tại chỗ.
  • Amplitude of stress: Biên độ biến đổi ứng suất.
  • Abraham’s cones : Khuôn hình chóp cụt để đo độ sụt bê tông.
  • Anchorage size: Chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép.
  • Association of reinforcement: Sắp xếp cốt thép.
  • Alloy(ed) metal: Thép hợp kim.
  • Space of reinforcement: Dung tích cốt thép.
  • acid-resisting concrete : bê tông chịu axit.
  • agglomerate-foam conc. : bê tông bọt thiêu kết/bọt kết tụ.
  • air-placed concrete : bê tông phun.
  • armoured concrete : bê tông cốt thép.
  • alloy metal:thép hợp kim.
  • extra load : trọng tải phụ thêm, trọng tải tăng thêm.
  • alternate load : trọng tải đổi dấu.
  • apex load : trọng tải ở nút (giàn).
  • common load : trọng tải trung bình.
  • axle load : trọng tải lên trục.
  • articulated girder : dầm ghép.
  • Bag : Bao tải (để dưỡng hộ bê tông).
  • Bonded tendon : Cốt thép dự ứng lực sở hữu dính bám với bê tông.
  • Bar (reinforcing bar): Thanh cốt thép.
  • Beam strengthened in rigidity solely: Dầm chỉ sở hữu cốt thép chịu kéo.
  • Bent-up bar: Cốt thép uốn nghiêng lên.
  • Bored pile: Cọc khoan nhồi.
  • Backside reinforcement: Cốt thép bên dưới (của mặt cắt).
  • Bracing: Giằng gió.
  • bituminous concrete : bê tông atphan.
  • damaged concrete : bê tông dăm, bê tông vỡ.
  • bush-hammered concrete : bê tông được đàn bằng búa.
  • balanced load : trọng tải đối xứng.
  • fundamental load : trọng tải cơ bản.
  • mattress load : trầm tích đáy.
  • finest load : công suất lúc hiệu suất to nhất (tuabin).
  • brake load : trọng tải hãm.
  • buckling load : trọng tải uốn dọc tới hạn, trọng tải mất ổn định dọc.
  • bond beam : dầm nối.
  • bracing beam : dầm tăng cứng.
  • Broad flange beam : dầm sở hữu cánh bản rộng (Dầm I, T).
  • bumper beam : thanh chống va, thanh giảm chấn (tàu hỏa), dầm đệm.
  • basement of tamped (rammed) concrete : móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông.
  • bricklayer /brickmason : Thợ nề.
  • buiding web site : Công trường xây dựng.
  • bowstring girder : giàn biên cong.
  • braced girder : giàn sở hữu giằng tăng cứng.
  • build-up girder : dầm ghép.
  • brick : Gạch.
  • bricklayer’s instruments : Những dụng cụ của thợ nề.
  • constructing web site latrine : Nhà vệ sinh tại công trường xây dựng.
  • Forged in lots of stage phrases : Đổ bê tông theo nhiều thời đoạn.
  • Forged in situ place concrete : Bê tông đúc tại chỗ.
  • Forged,(casting) : Đổ bê tông (sự đổ bê tông).
  • Forged-in-place concrete caisson : Giếng chìm bê tông đúc tại chỗ.
  • Forged-in-place, posttensioned bridge : Cầu dự ứng lực kéo sau đúc bê tông tại chỗ.
  • Checking concrete high quality : Kiểm tra chất lượng bê tông.
  • Compremed concrete zone: Vùng bê tông chịu nén.
  • Concrete composition : Thành phần bê tông.
  • Concrete hinge : Chốt bê tông.
  • Concrete stress at tendon stage : ứng suất bê tông ở thớ đặt cáp dự ứng lực.
  • Concrete check hammer : Súng bật nảy để thử cường độ bê tông.
  • Concrete unit weight, density of concrete: Trọng lượng riêng bê tông.
  • Concrete-filled pipe pile : Cọc ống thép nhồi bê tông lấp lòng.
  • Cowl plate: Bản thép phủ (ở phần bản cánh dầm thép ).
  • Cracked concrete part : Mặt cắt bê tông đã bị nứt.
  • Treatment to treatment, curing : Dưỡng hộ bê tông mới đổ xong.
  • Curing : Bảo dưỡng bê tông trong lúc hóa cứng.
  • Carbon metal: Thép những bon (thép than).
  • Forged-in-place bored pile: Cọc khoan nhồi đúc tại chỗ.
  • Middle spiral: Lõi hình xoắn ốc trong bó sợi thép.
  • Closure joint: Mối nối hợp lengthy (đoạn hợp lengthy).
  • Composite metal and concrete construction: Kết cấu liên hợp thép – bê tông cốt thép.
  • Join by hinge: Nối khớp.
  • Connection: Ghép nối.
  • Building successive stage(s): (Những) Thời đoạn thi công tiếp nối nhau.
  • Corroded reinforcement: Cốt thép đã bị rỉ.
  • Coupler: Đầu nối để nối những cốt thép dự ứng lực.
  • Cowl-meter, Rebar locator: Máy đo lớp bê tông bảo hộ cốt thép.
  • Chopping machine: Máy cắt cốt thép.
  • mobile concrete : bê tông tổ ong.
  • chuting concrete : bê tông lỏng.
  • cobble concrete : bê tông cuội sỏi.
  • steady concrete : bê tông ngay lập tức khối.
  • castelled part: thép hình bụng rỗng.
  • chilly rolled metal:thép cán nguội.
  • capacitive load : tải dung tính (điện).
  • centric load : trọng tải chính tâm, trọng tải dọc trục.
  • altering load : trọng tải thay đổi.
  • collapse load : trọng tải phá hỏng, trọng tải.
  • composite load : trọng tải phức hợp.
  • concentrated load : trọng tải tập trung.
  • fixed load : trọng tải ko đổi, trọng tải tĩnh.
  • Cracking(ing) load : trọng tải phá hủy, trọng tải gây nứt.
  • crippling load : trọng tải phá hủy.
  • crushing load : trọng tải nghiền, trọng tải nén vỡ.
  • camber beam : dầm cong, dầm vồng.
  • capping beam : dầm mũ dọc.
  • Castellated beam : dầm thủng.
  • chopped beam : tia đứt đoạn.
  • collapsible beam : dầm tháo lắp được.
  • mixture beam : dầm tổ hợp, dầm ghép.
  • compound beam : dầm hỗn hợp.
  • steady beam : dầm liên tục.
  • convergent beam : chùm hội tụ.
  • cross beam : dầm ngang, xà ngang.
  • cellar window (basement window): những bậc cầu thang bên ngoài tầng hầm.
  • concrete base course : cửa sổ tầng hầm.
  • cowl ( boards) for the staircase : Tấm che lồng cầu thang.
  • mobile girder : dầm rỗng lòng.
  • steady girder : dầm liên tục.
  • cross girder : dầm ngang.
  • cement : Xi măng.
  • Concrete combination (sand and gravel) : cốt liệu bê tông (cát và sỏi).
  • contractor’s title plate : Biển ghi tên Nhà thầu.
  • Deformed reinforcement : Cốt thép sở hữu độ dính bám cao (sở hữu gờ).
  • Dry guniting : Phun bê tông khô.
  • Deformed bar, deformed reinforcement: Cốt thép sở hữu gờ (cốt thép gai).
  • Dile splicing: Nối dài cọc.
  • Duct: ống chứa cốt thép dự ứng lực.
  • de-aerated concrete : bê tông (đúc trong) chân ko.
  • dry concrete : bê tông trộn khô, vữa bê tông cứng.
  • divergent beam : chùm phân kỳ.
  • draw beam : dầm nâng, cần nâng.
  • lifeless weight load : tĩnh tải.
  • design load : trọng tải tính toán, trọng tải thiết kế.
  • discontinuous load : trọng tải ko liên tục.
  • distributed load : trọng tải phân bố.
  • dummy load : trọng tải giả.
  • deck girder : giàn cầu.
  • Efficient depth on the part : Chiều cao sở hữu hiệu.
  • Elastomatric bearing : Gối cao su.
  • Exterior prestressed concrete : Bê tông cốt thép dự ứng lực ngoài.
  • Erection reinforcement: Cốt thép thi công.
  • early strenght concrete : bê tông mau cứng.
  • expanded slag concrete : bê tông xỉ nở.
  • equalizing beam : đòn thăng bằng.
  • elastic restrict load : trọng tải giới hạn đàn hồi.
  • even load : trọng tải đều, trọng tải phân bố đều.
  • English bond : Xếp mạch kiểu Anh.
  • Discipline connection use excessive power bolt : Mối nối ở hiện trường bằng bu lông cường độ cao.
  • Fouilk, bouchon : Bê tông bịt đáy (của móng Cáp cọc, của giếng, của hố).
  • Basis soil : Đất nền bên dưới móng.
  • Discipline connection use excessive power bolt: Mối nối ở hiện trường bằng bu lông cường độ cao.
  • Repair the ends of reinforcement: Giữ một mực đầu cốt thép.
  • Flange reinforcement: Cốt thép bản cánh.
  • Kind exterior face : Bề mặt ván khuôn.
  • Kind vibrator: Đầm cạnh (rung ván khuôn).
  • Recent concrete : Bê tông tươi (mới trộn xong).
  • fantastic concrete : bê tông mịn.
  • fly-ash concrete : bê tông bụi tro.
  • recent concrete : bê tông mới đổ.
  • fan beam : chum tia hình quạt.
  • fender beam : dầm chắn.
  • mounted beam : dầm ngàm hai đầu, dầm một mực.
  • ground beam : dầm sàn.
  • entrance beam : dầm trước.
  • fictitious load : trọng tải ảo.
  • fluctuating load : trọng tải dao động.
  • fascia girder : dầm biên.
  • basis girder : dầm móng.
  • fence : bờ rào, tường rào.
  • float : bàn xoa.
  • Grade of reinforcement : Cấp của cốt thép.
  • Grouting: Phun vữa lấp lòng ống chứa cốt thép dự ứng lực.
  • fuel concrete : bê tông xốp.
  • glass-reinforced conc. : bê tông cốt thủy tinh.
  • glazed concrete : bê tông trong.
  • inexperienced concrete : bê tông mới đổ.
  • gypsum concrete : bê tông thạch cao.
  • grating beam : dầm ghi lò.
  • gravity load : trọng tải bản thân, tự trọng.
  • gust load : (hàng ko) trọng tải lúc gió giật.
  • guard board : tấm chắn, tấm bảo vệ.
  • Hand rail : Lan ca n HDPE sheath : Vỏ bọc polyetylen mật độ cao của cáp dự.
  • Excessive power concrete : Bê tông cường độ cao.
  • Excessive tech work method : Công trình kỹ thuật cao.
  • Excessive-strength materials : Vật liệu cường độ cao.
  • Hydraulic concrete : Bê tông thủy công.
  • Gap: Lỗ thủng, lỗ khoan.
  • Hoop reinforcement: Cốt thép đặt theo vòng tròn.
  • hardenet concrete : bê tông đã đông cứng.
  • heaped concrete : bê tông chưa đầm.
  • heavy concrete : bê tông nặng.
  • hooped concrete : bê tông cốt thép vòng.
  • hot-mixed asphaltic conc: bê tông atphan trộn nóng.
  • excessive yield metal: thép đàn hồi cao.
  • scorching rolled metal:thép cán nóng.
  • H- beam : dầm chữ H.
  • hammer beam : dầm hẫng, dầm chìa, dầm công xôn.
  • head beam : dầm mũ cọc.
  • hinged beam : dầm đòn gánh, dầm quay quanh bản lề ở giữa.
  • warmth load : trọng tải do nhiệt.
  • hinged girder : dầm ghép bản lề.
  • hole block wall : Tường xây bằng gạch lỗ (gạch rỗng).
  • heading course : hàng, lớp xây ngang.
  • Inside prestressed concrete : Bê tông cốt thép dự ứng lực trong.
  • Inside vibrator : Đầm trong (vùi vào hỗn hợp bê tông) 2.
  • In-situ concrete : bê tông đổ tại chỗ.
  • I- beam : dầm chữ I.
  • impression load : trọng tải va đập.
  • impulsive load : trọng tải va đập, trọng tải xung.
  • indivisible load : trọng tải ko chia nhỏ được.
  • preliminary load : trọng tải ban sơ.
  • intermittent load : trọng tải gián đoạn.
  • I- girder : dầm chữ I unbiased girder : dầm phụ, dầm rồi.
  • joggle beam : dầm ghép mộng.
  • junior beam : dầm bản nhẹ.
  • king publish girder : dầm tăng cứng một trụ.
  • Leveling: Cao đạc.
  • Levelling level: Điểm cần đo cao độ.
  • Location of the concrete compressive resultant: Điểm đặt hợp lực nén bê tông.
  • a number of strands: Mất mát dự ứng suất do biến dạng tức thời của bê tông lúc Kéo căng những cáp.
  • Misplaced as a consequence of leisure of prestressing metal: Mất mát do từ biến bê tông.
  • Inclined bar: Cốt thép nghiêng.
  • Jacking drive: Lực kích (để Kéo căng cốt thép).
  • Lap: Mối nối chồng lên nhau của cốt thép.
  • Ligature, Tie: Dây thép buộc.
  • Misplaced as a consequence of leisure of prestressing metal: Mất mát do tự chùng cốt thép dự ứng lực.
  • Low leisure metal: Thép sở hữu độ tự chùng rất thấp.
  • lean concrete : bê tông nghèo, bê tông chất lượng thấp.
  • lime concrete : bê tông vôi.
  • loosely unfold concrete : bê tông chưa đầm, bê tông đổ dối.
  • laminated beam : dầm thanh.
  • laser beam : chùm tia laze.
  • lifting beam : dầm nâng tải.
  • longitudinal beam : dầm dọc, xà dọc.
  • mild load : trọng tải nhẹ.
  • linearly various load : trọng tải biến đổi tuyến tính.
  • load as a consequence of personal weight : trọng tải do khối lượng bản thân.
  • load in bulk : chất thành đống.
  • load out : giảm tải, tháo tải.
  • load up : chất tải.
  • lattice girder : giàn mắt cáo.
  • ledger : thanh ngang, gióng ngang (ở giàn giáo).
  • ladder : loại thang.
  • laying – on – trowel : bàn san vữa.
  • Technique of concrete curing: Phương pháp dưỡng hộ bê tông.
  • Modular ratio: Tỷ số của những mô dun đàn hồi thép-bê tông.
  • Most important reinforcement parallel to site visitors: Cốt thép chủ track track hướng xe chạy.
  • Medium leisure metal: Cốt thép sở hữu độ tự chùng thường nhật.
  • Gentle metal : Thép non (thép than thấp).
  • Movable kind, Travling kind: Ván khuôn di động.
  • mass concrete : bê tông ngay lập tức khối, bê tông ko cốt thép.
  • monolithic concrete : bê tông ngay lập tức khối.
  • midship beam : dầm giữa tàu.
  • multispan beam : dầm nhiều nhịp.
  • minor load : trọng tải sơ bộ (trong máy thử độ cứng).
  • cellular load : trọng tải di động.
  • best load : công suất lúc hiệu suất to nhất (tuabin).
  • transferring load : trọng tải động.
  • center girder : dầm giữa, xà giữa.
  • mallet : Dòng vồ (thợ nề).
  • mixer operator : công nhân đứng máy trộn vữa bê tông.
  • mortar : vữa.
  • Non-prestressed reinforcement: Cốt thép thường (ko dự ứng lực).
  • nailable concrete : bê tông đóng đinh được.
  • no-slump concrete : bê tông cứng (bê tông sở hữu độ sụt=0).
  • non-uniform beam : dầm tiết diện ko đều.
  • nomal load : trọng tải thường nhật.
  • non-central load : trọng tải lệch tâm.
  • Ratio of prestressing metal: Tỷ lệ hàm lượng cốt thép dự ứng lực.
  • Reinforcement group: Nhóm cốt thép.
  • Spherical metal tube: ống thép hình tròn.
  • Unusual structural concrete: Bê tông trọng lượng thông thường.
  • Overlap: Nối chồng.
  • indirect angled load : trọng tải xiên, trọng tải lệch.
  • optimum load : trọng tải tối ưu.
  • outdoors cellar steps : cửa sổ buồng công trình phụ.
  • Over-reinforced concrete: Bê tông sở hữu quá nhiều cốt thép.
  • Perimeter of bar: Chu vi thanh cốt thép.
  • Pile basis: Móng cọc.
  • Plaster: Thạch cao.
  • Portland-cement, Portland concrete: Bê tông ximăng.
  • Precast concrete pile: Cọc bê tông đúc sẵn.
  • Precasting Yard: Xưởng đúc sẵn kết cấu bê tông.
  • Prestressed concrete: Bê tông cốt thép dự ứng lực.
  • Prestressing teel strand: Cáp thép dự ứng lực.
  • Safety towards corrosion: Bảo vệ cốt thép chống rỉ.
  • Pumping concrete: Bê tông bơm.
  • Perforated cylindrical anchor head: Đầu neo hình trụ sở hữu khoan lỗ.
  • Plain spherical bar: Cốt thép tròn trơn.
  • Plate: Thép bản.
  • Prestressing by phases: Kéo căng cốt thép theo từng thời đoạn.
  • Prestressing metal: Thép dự ứng suất.
  • Put within the reinforcement case: Đặt vào trong khung cốt thép.
  • permeable concrete : bê tông ko thấm.
  • plaster concrete : bê tông thạch cao.
  • poor concrete : bê tông nghèo, bê tông gày.
  • post-stressed concrete : bê tông ứng lực sau.
  • precast concrete : bê tông đúc sẵn.
  • prepact concrete : bê tông đúc từng khối riêng.
  • pumice concrete : bê tông đá bọt.
  • plain bar: thép trơn.pay(ing) load : trọng tải sở hữu ích
  • printing beam : (máy tính) chùm tia in.
  • periodic load : trọng tải tuần hoàn.
  • permissible load : trọng tải cho phép.
  • plate load : tải anôt.
  • stress load : trọng tải nén.
  • pulsating load : trọng tải mạch động.
  • parabolic girder : dầm dạng parabôn.
  • plain girder : dầm khối.
  • plate girder : dầm phẳng, dầm tấm.
  • prestressed girder : dầm dự ứng lực.
  • platform railing : lan can/tay vịn sàn (bảo hộ lao động).
  • plumb bob (plummet) : dây dọi, quả dọi (bằng chì).
  • Railing: Lan can trên cầu.
  • Reedle vibrator: Đầm dùi (để đầm bê tông).
  • Strengthened concrete: Bê tông cốt thép thường.
  • Renforced concrete bridge: Cầu bê tông cột thép thường.
  • Rubber bearing, neoprene bearing: Gối cao su.
  • ready-mixed concrete : bê tông trộn sẵn.
  • strengthened concrete : bê tông cốt thép.
  • wealthy concrete : bê tông giàu, bê tông chất lượng cao.
  • rubble concrete : bê tông đá hộc.
  • spherical hole part: thép hình tròn rỗng.
  • strengthened concrete beam : dầm bê tông cốt thép.
  • ridge beam : đòn nóc.
  • racking load : trọng tải dao động.
  • rated load : trọng tải danh nghĩa.
  • reversal load : trọng tải đổi dấu.
  • riveted girder : dầm ghép tán đinh.
  • racking (raking) again : đầu chờ xây.
  • quaking concrete : bê tông dẻo.
  • quiescent load : trọng tải tĩnh.
  • Sandlight weight concrete: Bê tông nhẹ sở hữu cát.
  • Shear carried by concrete: Lực cắt do phần bê tông chịu.
  • Slab strengthened in each instructions: Bản đặt cốt thép hai hướng.
  • Hunch: Độ sụt (hình nón) của bê tông.
  • Span/depth ratio: Tỷ lệ chiều dài nhịp trên chiều cao dầm.
  • Metal H pile: Cọc thép hình H.
  • Metal pipe stuffed with: ống thép nhồi bê tông.
  • Stirrup,hyperlink,lateral tie: Cốt thép đai (dạng thanh).
  • Superelevation: Siêu cao.
  • Shear reinforcement: Cốt thép chịu cắt.
  • Single wine, Particular person wire: Sợi đơn lẻ (cốt thép sợi).
  • Slab reinforcement: Cốt thép bản mặt cầu.
  • Spacing of prestressing metal: Khoảng cách giữa những cốt thép dự ứng lực.
  • Spiral reinforcement: Cốt thép xoắn ốc.
  • Splice: Nối ghép, nối dài ra.
  • Metal elongation: Độ dãn dài của cốt thép.
  • Metal pipe stuffed with: ống thép nhồi bê tông.
  • Metal with explicit properties: Thép sở hữu tính chất đặc thù.
  • Straight reinforcement: Cốt thép thẳng.
  • Strengthening reinforcement: Cốt thép tăng cường thêm.
  • Structural metal: Thép kết cấu.
  • Successive: Tiếp nối nhau.
  • segregating concrete : vữa bê tông phân lớp.
  • sprayed concrete : bê tông phun.
  • steamed concrete : bê tông đã bốc khá nước.
  • stiff concrete : vữa bê tông cứng, vữa bê tông đặc.
  • scale beam : đòn cân.
  • scattered beam : chùm tán xạ.
  • shallow beam : dầm thấp.
  • socle beam : dầm hẫng; dầm công xôn.
  • spring beam : dầm đàn hồi.
  • strutting beam : dầm ngang, xà ngang; thanh giằng (vì kèo).
  • silicon metal: thép silic.
  • stainless-steel:thép ko gỉ.
  • structral hole part:thép hình rỗng làm kết cấu.
  • protected load : trọng tải an toàn, trọng tải cho phép.
  • setting load : trọng tải lúc lắp ráp.
  • shock load : trọng tải va chạm.
  • snow load : trọng tải (do) tuyết.
  • static load : tĩnh tải.
  • sudden load : trọng tải đột ngột, sự chất tải đột ngột, sự chất tải đột biến.
  • superimposed load : trọng tải phụ thêm.
  • floor load : trọng tải bề mặt.
  • symmetrical load : trọng tải đối xứng, sự chất tải đối xứng.
  • secondary girder : dầm phụ.
  • semi-fixed girder : dầm một mực một đầu.
  • stable internet girder : dầm khối.
  • suspension girder : dầm treo.
  • scaffolding joint with chain (lashing, whip, bond) mối nối giàn giáo bằng xích (dây chằng buộc, dây cáp).
  • web site fence : tường rào công trường.
  • spirit stage : ống ni vô của thợ xây.
  • stacked shutter boards (lining boards) Đống van gỗ cốp pha, chồng ván gỗ cốp pha.
  • stretching bond : cách xây hàng dài (gạch xây dọc).
  • Tamping: Đầm bê tông cho chặt.
  • Rigidity zone in concrete: Khu vực chịu Kéo của bê tông.
  • Check dice, dice: Mẫu thử khối vuông bê tông.
  • Rigidity reinforcement: Cốt thép chịu kéo.
  • Prime lateral strut: Thanh giằng ngang ở mọc thượng của dàn.
  • Prime reinforcement: Cốt thép bên trên (của mặt cắt).
  • Whole angular change of tendon profile from anchor to level X: Tổng những góc uốn.
  • Whole angular change of tendon profile from jaching finish to level x: Tổng những góc uốn.
  • tamped concrete : bê tông đầm.
  • transit-mix concrete : bê tông trộn trên xe.
  • tremie concrete : bê tông đổ dưới nước.
  • by means of beam : dầm liên tục, dầm suốt.
  • transverse beam : dầm ngang, đà ngang.
  • trussed beam : dầm giàn, dầm mắt cáo.
  • tangetial load : trọng tải tiếp tuyến.
  • terminating load : trọng tải đặt ở đầu mút (dầm).
  • tilting load : trọng tải lật đổ torque load : trọng tải xoắn 18.
  • traction load : trọng tải kéo.
  • transient load : trọng tải ngắn hạn, trọng tải nhất thời.
  • tuned plate load : tải điều hướng (trong mạch anôt).
  • trellis girder : giàn mắt cáo.
  • trussed girder : dầm vượt suốt; giàn vượt suốt.
  • thick lead pencil : bút chì đầu đậm (sử dụng để đánh dấu).
  • Unbonded tendon: Cốt thép dự ứng lực ko dính bám với bê tông.
  • Unfilled tubular metal pile: Cọc ống thép ko lấp lòng.
  • uniform beam : dầm tiết diện ko đổi, dầm (sở hữu) mặt cắt đều.
  • unbalanced load : trọng tải ko thăng bằng.
  • unit load : trọng tải riêng, trọng tải trên đơn vị thể tích.
  • helpful load : trọng tải sở hữu ích.
  • utility room door : cửa buồng công trình phụ.
  • Vertical clearance: Chiều cao tịnh ko.
  • Vertical-tie: Neo dạng thanh thẳng đứng để nối phần bê tông cốt thép khác nhau.
  • vacuum concrete : bê tông chân ko.
  • variable load : trọng tải biến đổi.
  • Vierendeel girder : giàn Vierenddeel (giàn Bỉ).
  • Weathering metal (needn’t be painted): Thép chịu thời tiết (ko cần sơn).
  • Welded plate girder: Dầm bản thép hàn.
  • Wind bracing: Giằng gió.
  • moist concrete : vữa bê tông dẻo.
  • wall beam : dầm tường.
  • wind beam : xà chống gió.
  • working beam : đòn thăng bằng; xà vồ (để đập quặng).
  • wheel load : sức ép lên bánh xe.
  • working load : trọng tải làm việc.
  • internet girder : giàn lưới thép, dầm đặc.
  • work platform (working platform) : Bục kê để.
  • Yeild level stress of prestressing metal: ứng suất đàn hồi của cốt thép dự ứng lực.
  • Yield power of reinforcement in rigidity: Cường độ đàn hồi của thép lúc kéo.
  • zonolite concrete : bê tông zônôlit (bê tông ko thấm nước).
Mytranshop.com khuyên bạn nên xem:  Danh Sách Các Trạm Y Tế Tp. Sa Đéc, Đồng Tháp 2022 | Mytranshop.com

Trên đây là tổng hợp 800+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng cầu đường4Life English Middle (e4life.vn) tổng hợp được. Hy vọng những tri thức trên sẽ hữu ích cho việc học tập và công việc của bạn nhé!

==> 4Life English Middle là trung tâm dạy IELTS Đà Nẵng uy tín giúp bạn chinh phục chứng chỉ IELTS và tăng tri thức tiếng Anh về xây dựng cầu đường. Trung tâm được sĩ tử yêu mến bởi chất lượng giảng dạy tốt và luôn cam kết chuẩn đầu ra. Ngoài ra, bạn cũng sở hữu thể tham khảo những khóa học vượt trội sau đây của 4Life:

  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp Đà Nẵng.
  • Khóa học TOEIC tại Đà Nẵng.
  • Khóa TOEIC On-line

Tham khảo thêm:

Leave a Comment