Khoảng cách, trắc nghiệm toán học lớp 11 2022 | Mytranshop.com

I. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng, đến một đường thẳng.

Định nghĩa:

Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) ( hoặc đến đường thẳng d) là khoảng cách giữa điểm M và H, trong đó H là hình chiếu của điểm M trên mặt phẳng (P) (hoặc trên đường thẳng d).

II. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song, giữa hai mặt phẳng song song.

Định nghĩa:

Khoảng cách giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) với a là khoảng cách từ một điểm nào đó của a đến mặt phẳng (P).

Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách bất kì của mặt phẳng này đến mặt phẳng kia.

III. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau

Định nghĩa:

Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau là độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng đó.

* Nhận xét:

– Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa một trong hai đường thẳng đó và mặt phẳng song song với nó chứa đường thẳng còn lại.

– Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song lần lượt chứa hai đường thẳng đó.

Mytranshop.com khuyên bạn nên xem:  Quy luật phân li, trắc nghiệm sinh học lớp 12 2022 | Mytranshop.com

Leave a Comment