BẢNG GIÁ MŨI TARO, BÀN REN YAMAWA CẬP NHẬT MỚI NHẤT NĂM 2021
Bài viết sau đây xin giới thiệu cho người dùng về một sản phẩm được sử dụng trong khoan cắt của ngành công nghiệp cơ khí, đó là mũi Taro, bàn ren là một trong những vật liệu hiện nay được sử dụng nhiều trong việc cung cấp máy móc, động cơ, là dụng cụ sử dụng để liên kết những khớp nối trong quy trình lắp ghép thứ để tạo ra một sản phẩm hoàn chỉnh mang ra thị trường. Mà tiêu biểu trong bài viết dưới đây sẽ nói tới khía cạnh hơn về thông tin của loại vật liệu này được gia công bởi siêu thị Yamawa.
Nguồn gốc xuất xứ mũi Taro, bàn ren Yamawa
Mũi Taro, bàn ren Yamawa là những sản phẩm được gia công và cung cấp trực tiếp từ siêu thị Yamawa. Bài viết xin giới thiệu cho độc giả thông tin sơ lược về siêu thị Yamawa, được thành lập vào năm 1923 tại Nhật Bản bởi ông Watanabe Jokichi và siêu thị thuộc lĩnh vực kỹ thuật gia công, những sản phẩm của siêu thị chủ yếu là những linh kiện cơ khí. Trong đó phải kể tới là sản phẩm mũi Taro và bàn ren – là phòng ban trong khoan cắt. Và cho tới nay sắp 100 năm thành lập với nhiều kinh nghiệm và sự nhiều năm kinh nghiệm về khâu gia công, mũi Taro và bàn ren Yamawa đạt chuẩn chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế với tiêu chí “đường ren xác thực” đã trở thành một trong những sản phẩm bán chạy trên thị trường ngày nay.
Việc cho gia công ra hai vật liệu góp phần tạo nên sự biến đổi to trong ngành công nghiệp cơ khí và cung cấp máy móc.
Mũi taro, bàn ren Yamawa xuất xứ Nhật Bản
Vai trò và ứng dụng mũi Taro, bàn ren Yamawa
Mũi Taro, bàn ren mang vai trò quan yếu trong đời sống con người, được gia công ra trong dây chuyền kỹ thuật, tạo những sản phẩm như ốc vít để mang độ siết, là một trong những phòng ban ko thể thiếu trong ngành công nghiệp gia công cung cấp máy móc, ô tô, những loại xe tải cho tới những vật dụng nhỏ như bàn, ghế, tủ,….
Mũi Taro là mũi tạo ra những đường ren trong và ren ngoài cho những vật liệu như ốc, vít, ứng dụng cho việc lắp ghép những ốc vít để nhất mực hai phòng ban lại với nhau, ngoài ra còn chỉnh sửa được những đường ren.
Bàn ren sử dụng để tạo đường ren giống như mũi Taro nhưng khác ở chỗ bàn ren mang hình dạng như đai ốc và to hơn so với mũi Taro, sử dụng làm ren cho những vật hình trụ tròn như đinh ốc hay đinh vít,…
Ứng dụng cao trong ngành công nghiệp cơ khí, lắp ráp nhiều vật liệu lại với nhau.
Ưu điểm của mũi Taro, bàn ren Yamawa
Trong những loại sản phẩm khoan cắt lỗ gia công, thì mũi Taro và bàn ren được nhiều người biết tới và tin sử dụng, những ưu điểm vượt trội dưới đây sẽ chứng minh được điều này.
Ưu điểm của mũi taro, bàn ren Yamawa
Sử dụng cho nhiều những loại vật liệu khác nhau
Tuỳ vào những sản phẩm mà mũi Taro, bàn ren Yamawa sẽ cung ứng nhiều kích cỡ khác nhau, thích hợp với người tiêu sử dụng. Ưu điểm hơn so với những vật liệu khác, đáp ứng được mọi nhu cầu từ dễ tới khó của người tiêu sử dụng.
Tuổi thọ cao, giá thành thích hợp
Ưu điểm thứ hai là tuổi thọ cao, vì mang thể sử dụng lâu và bền. Chất liệu tạo nên mũi Taro và bàn ren là từ thép, gang, inox,…. Tuy nhiên đa phần là làm từ thép mang độ cứng cao và chống gỉ, mang độ bền cao, sử dụng được lâu dài. Dẫn tới việc ít tốn giá thành thay mới. Ngoài ra, còn một đặc điểm vượt trội là độ cứng của mũi Taro thích hợp với nhiều loại vật liệu khác nhau, cho nên nếu sử dụng vật liệu khác ngoài mũi Taro thì khó mang thể tìm được loại nào để khoan được lỗ – dạng lỗ cứng.
Ngoài đó, giá thành cũng là một trong những yếu tố quan yếu để người tiêu sử dụng xem xét. Mũi Taro, bàn ren Yamawa mang rất nhiều giá khác nhau từ thấp tới cao để cho mọi người mang thể tham khảo, nhiều chủng loại và giá cả cũng thích hợp với mọi từng lớp người tiêu sử dụng.
Được người tiêu sử dụng kiểm tra cao
Thương hiệu Yamawa nổi tiếng ko chỉ ở Nhật Bản mà còn là trên thế giới. Thực tế mang rất nhiều người đã sử dụng sản phẩm mũi Taro, bàn ren của Yamawa, được kiểm tra là mang sự dai sức cao, cùng với lại độ cứng tốt, sử dụng được nhiều cho nhiều loại vật liệu, thân thiện với môi trường. Quan yếu là chiếm được lòng tin của những người tiêu sử dụng khó tính khó nết nhất, và chất lượng luôn được đưa lên hàng đầu, nên sản phẩm được ưa thích rộng rãi. Đó là những điểm vượt trội hiếm mang tạo nên sự chất lượng và tinh tế trong sản phẩm của Yamawa.
Sản phẩm luôn mang sẵn
Vì là một siêu thị to và nổi tiếng về chất lượng sản phẩm, cho nên vì vậy mà số lượng người tiêu sử dụng cũng tăng lên ngày càng nhiều. Vì vậy, siêu thị sẽ phải gia công nhiều để cung ứng gần như, những sản phẩm mang sẵn tại địa chỉ được làm ra trước để thuận tiện cho người tiêu sử dụng tậu lựa bất cứ lúc nào họ muốn, tiện lợi về thời kì cũng như số lượng và nhiều chủng loại.
Nhà phân phối mũi Taro, bàn ren Yamawa uy tín ở đâu
Ở Việt Nam, mang nhiều nhà phân phối đã nhập hàng về từ Nhật Bản. Tuy nhiên trong số đó, uy tín phải kể tới là siêu thị Nghĩa Đạt, là một siêu thị chuyên cung cấp hàng xịn, mang ưu đãi nhiều cho khách hàng, giá thành thích hợp túi tiền người tiêu sử dụng, sản phẩm nhiều và chính sách bảo hành tốt. Ngoài ra, bên siêu thị Nghĩa Đạt còn mang sự tư vấn nhiệt tình và chu đáo tới với khách hàng, khách hàng mang thể dễ dàng trực tiếp tới địa chỉ tậu lựa và tậu sản phẩm hoặc mang thể liên hệ những số điện thoại trên trang net siêu thị để được tư vấn kĩ hơn.
Tậu mũi taro, bàn ren Yamawa xịn tại Nghĩa Đạt
Bảng giá mũi taro, bàn ren Yamawa mới nhất
Nghĩa Đạt Tech xin gửi tới quý khách hàng bảng giá mũi taro, bàn ren YAMAWA cập nhật mới nhất năm 2020 để quý khách hàng tiện tham khảo và lựa tậu. Giá thành sản phẩm sau một thời kì sẽ thay đổi và nhiều lúc chúng ko cập nhật kịp giá xác thực nhất cho quý khách hàng. Vì thế để nắm được giá xác thực nhất cho mỗi loại sản phẩm quý khách hàng vui lòng liên hệ tới số hottline của siêu thị để được viên chức tương trợ tốt nhất nhé.
Mã hàng
Mô tả
Xuất xứ
Giá bán
MŨI TARO XOẮN TRẮNG (Spiral Fluted Faucets)
* Nếu công việc cần gia công chính là thép S25C~S45C và gia công Nhôm thì mũi taro này là lựa tậu tối ưu.
SPP1.4C
SP P1 M 1.4 X 0.3
Nhật bản
291,700
SPP1.6D
SP P1 M 1.6 X 0.35
279,800
SPP1.7D
SP P1 M 1.7 X 0.35
269,300
SPP2.0E
SP P1 M 2 X 0.4
212,500
SPP2.5F
SP P1 M 2.5 X 0.45
180,800
SPP2.6F
SP P1 M 2.6 X 0.45
158,400
SPP3.0G
SP P1 M 3 X 0.5
118,800
SPQ4.0I
SP P2 M 4 X 0.7
118,800
SPP5.0G
SP P1 M 5 X 0.5
213,800
SPQ5.0K
SP P2 M 5 X 0.8
121,400
SPP6.0G
SP P1 M 6 X 0.5
245,500
SPQ6.0J
SP P2 M 6 X 0.75
205,900
SPQ6.0M
SP P2 M 6 X 1
130,700
SPQ7.0M
SP P2 M 7 X 1
217,800
SPQ8.0J
SP P2 M 8 X 0.75
323,400
SPQ8.0M
SP P2 M 8 X 1
275,900
SPQ8.0N
SP P2 M 8 X 1.25
202,000
SPQ010M
SP P2 M 10 X 1
380,200
SPQ010N
SP P2 M 10 X 1.25
297,000
SPQ010O
SP P2 M 10 X 1.5
254,800
SPQ012P
SP P2 M 12 X 1.75
Nhật bản
355,100
SPQ012O
SP P2 M 12 X 1.5
414,500
SPQ012N
SP P2 M 12 X 1.25
414,500
SPQ014Q
SP P2 M 14 X 2
487,100
SPQ014O
SP P2 M 14 X 1.5
567,600
SPQ016Q
SP P2 M 16 X 2
650,800
SPQ016O
SP P2 M 16 X 1.5
759,000
SPR018R
SP P3 M 18 X 2.5
971,500
SPQ018O
SP P2 M 18 X 1.5
1,046,800
SPR020R
SP P3 M 20 X 2.5
1,259,300
SPR020O
SP P3 M 20 X 1.5
1,355,600
SPR024S
SP P3 M 24 X 3
2,035,400
SPS030T
SP P4 M 30 X 3.5
3,779,200
SPMS036U
SP P4 M 36 X 4
5,053,000
SPMS042V
SP P4 M 42 X 4.5
7,489,700
SPQU04N
SP P2 1/4 – 20UNC
175,600
SPQU05O
SP P2 5/16 – 18UNC
249,500
SPQU06P
SP P2 3/8 – 16UNC
299,600
SPRU08R
SP P3 1/2 – 13UNC
520,100
MŨI TARO RÃNH XOẮN, OXIDE HÓA BỀ MẶT (Spiral Fluted Faucets, Oxided)
Thép ko gi (Inox), thép đúc (Forged Metal)
* Bề mặt được Oxide hóa, tăng khả năng chống lẹo dao, dầu cắt gọt bám dính tốt trên bề mặt
* Nếu công việc cần gia công thép những bon là chính và lâu lâu gia công Inox thì đây là lựa tậu tối ưu. Khó khăn dòng Record 6964 Nachi
SPP2.0EX
SP OX P1 M 2 X 0.4
212,500
SPP3.0GX
SP OX P1 M 3 X 0.5
118,800
SPQ4.0IX
SP OX P2 M 4 X 0.7
118,800
SPQ5.0KX
SP OX P2 M 5 X 0.8
121,400
SPQ6.0MX
SP OX P2 M 6 X 1
Nhật bản
130,700
SPQ8.0NX
SP OX P2 M 8 X 1.25
202,000
SPQ010OX
SP OX P2 M 10 X 1.5
254,800
SPQ012PX
SP OX P2 M 12 X 1.75
355,100
SPQ014QX
SP OX P2 M 14 X 2
487,100
SPQ016QX
SP OX P2 M 16 X 2
650,800
SPR018RX
SP OX P3 M 18 X 2.5
971,500
SPR020RX
SP OX P3 M 20 X 2.5
1,259,300
SPR024SX
SP OX P3 M 24 X 3
2,035,400
MŨI TARO RÃNH XOẮN CHUYÊN CHẠY INOX (Spiral Fluted Faucets for Stainless Steels)
* Bề mặt được Oxide hóa, tăng khả năng chống lẹo dao, chuyên sử dụng để chạy thép ko gỉ hoặc thép hợp kim
SUPP2.0E
SU+SP M2x0.4 P1
Nhật bản
260,000
SUPP3.0G
SU+SP M3x0.5 P1
162,400
SUPQ4.0I
SU+SP M4x0.7 P2
145,200
SUPQ5.0K
SU+SP M5x0.8 P2
150,500
SUPQ6.0M
SU+SP M6x1 P2
161,000
SUMQ8.0N
SU-SP M8x1.25 P2
237,600
SUMQ010O
SU-SP M10x1.5 P2
301,000
SUMQ012P
SU-SP M12x1.75 P2
415,800
SUMQ016Q
SU-SP M16x2 P2
763,000
MŨI TARO RÃNH XOẮN LOẠI DÀI (Lengthy Shank Spiral Fluted Faucets)
Thép những bon trung bình S25C~S45C
Thép những bon thấp ~S25C, thép gia nhiệt 25~35HRC, Thép đúc SC, Đồng Cu, Nhôm Al, Hợp kim nhôm AC, ACD
SPP3.0GL15
LS-SP P1 L-150 M 3 X 0.5
Nhật bản
805,200
SPQ4.0IL15
LS-SP P2 L-150 M 4 X 0.7
698,300
SPQ5.0KL15
LS-SP P2 L-150 M 5 X 0.8
542,500
SPQ6.0ML15
LS-SP P2 L-150 M 6 X 1
479,200
SPQ8.0NL15
LS-SP P2 L-150 M 8 X 1.25
633,600
SPQ010OL15
LS-SP P2 L-150 M 10 X 1.5
748,400
SPQ012PL20
LS-SP P2 L-200 M 12 X 1.75
1,334,500
SPP3.0GL10
LS-SP P1 L-100 M 3 X 0.5
406,600
SPQ4.0IL10
LS-SP P2 L-100 M 4 X 0.7
374,900
SPQ5.0KL10
LS-SP P2 L-100 M 5 X 0.8
323,400
SPQ5.0KL12
LS-SP P2 L-120 M 5 X 0.8
423,700
SPQ6.0ML10
LS-SP P2 L-100 M 6 X 1
275,900
SPQ6.0ML20
LS-SP P2 L-200 M 6 X 1
682,400
SPQ8.0NL10
LS-SP P2 L-100 M 8 X 1.25
376,200
SPQ8.0NL12
LS-SP P2 L-120 M 8 X 1.25
493,700
SPQ8.0NL20
LS-SP P2 L-200 M 8 X 1.25
1,012,400
SPQ010OL10
LS-SP P2 L-100 M 10 X 1.5
458,000
SPQ010OL12
LS-SP P2 L-120 M 10 X 1.5
572,900
SPQ010OL20
LS-SP P2 L-200 M 10 X 1.5
1,149,700
SPQ012PL12
LS-SP P2 L-120 M 12 X 1.75
697,000
SPQ012PL20
LS-SP P2 L-200 M 12 X 1.75
1,334,500
SPQ016QL15
LS-SP P2 L-150 M 16 X 2
1,280,400
SPQ016QL25
LS-SP P2 L-250 M 16 X 2
2,112,000
MŨI TARO XOẮN REN TRÁI (Spiral Fluted Faucets for Left Hand Threads)
Thép những bon trung bình S25C~S45C
Thép những bon thấp ~S25C, thép gia nhiệt 25~35HRC, Thép đúc SC, Đồng Cu, Nhôm Al, Hợp kim nhôm AC, ACD
SPP3.0G-L
SP P1 LH M 3 X 0.5
Nhật bản
198,000
SPQ4.0I-L
SP P2 LH M 4 X 0.7
188,800
SPQ5.0K-L
SP P2 LH M 5 X 0.8
195,400
SPQ6.0M-L
SP P2 LH M 6 X 1
209,900
SPQ8.0N-L
SP P2 LH M 8 X 1.25
326,000
SPQ010O-L
SP P2 LH M 10 X 1.5
410,500
SPQ012P-L
SP P2 LH M 12 X 1.75
568,900
MŨI TARO XOẮN HIỆU SUẤT CAO (Plus Sequence Spiral Fluted Faucets, Optimum Coating for the tapping)
Thép những bon thấp ~S25C, Thép những bon trung bình S25C~S45C, Thép những bon cao S45C~, Thép gia nhiệt 25~35HRC
Inox, thép dụng cụ SKD, thép đúc SC, Gang đúc FD, FCD, Đồng Cu, Nhôm Al, Hợp kim nhôm AC, ACD
* Đoạn ren đủ được mài chỉ để lại vài ren, tránh hiện tượng kẹt phoi hoặc bể ren ở phần ren đủ gọi là kỹ thuật BL, phát minh độc quyền của Yamawa
VSAPQ3.0G
AU+SP P2 M 3 X 0.5 2.5P
Nhật bản
310,200
VSAPQ4.0I
AU+SP P2 M 4 X 0.7 2.5P
301,000
VSAPQ5.0K
AU+SP P2 M 5 X 0.8 2.5P
304,900
VSAPQ6.0M
AU+SP P2 M 6 X 1 2.5P
314,200
VSAPR8.0N
AU+SP P3 M 8 X 1.25 2.5P
442,200
VSAPR010O
AU+SP P3 M 10 X 1.5 2.5P
518,800
VSAPR012P
AU+SP P3 M 12 X 1.75 2.5P
690,400
MŨI TARO RÃNH THẲNG (Spiral Pointed Faucets)
Thép những bon trung bình S25C~S45C
Thép những bon thấp ~S25C, thép gia nhiệt 25~35HRC, Thép đúc SC, Đồng Cu, Nhôm Al, Hợp kim nhôm AC, ACD
POQ2.0E
PO P2 M 2 X 0.4
Nhật bản
207,200
POQ3.0G
PO P2 M 3 X 0.5
113,500
POQ4.0I
PO P2 M 4 X 0.7
113,500
POQ5.0K
PO P2 M 5 X 0.8
117,500
POQ6.0M
PO P2 M 6 X 1
126.700
POR8.0N
PO P3 M 8 X 1.25
194,000
POR010O
PO P3 M 10 X 1.5
245,500
POS012P
PO P4 M 12 X 1.75
340,600
POS014Q
PO P4 M 14 X 2
533,300
POS016Q
PO P4 M 16 X 2
624,400
POS018R
PO P4 M 18 X 2.5
995,300
POS020R
PO P4 M 20 X 2.5
1,218,400
POS024S
PO P4 M 24 X 3
1,969,400
MŨI TARO RÃNH THẲNG OXIDE HÓA BỀ MẶT (Spiral Pointed Faucets, Oxided)
Thép những bon thấp ~S25C, Thép những bon trung bình S25C~S45C
Thép những bon cao S45C~, thép hợp kim SCM, thép gia nhiệt 25~45HRC
Thép ko gi (Inox), thép đục (Forged Metal)
* Bề mặt được Oxide hóa, tăng khả năng chống lẹo dao, dầu cắt gọt bám dính tốt trên bề mặt
* Nếu công việc cần gia công thép những bon là chính và lâu lâu gia công Inox thì đây là lựa tậu tối ưu. Khó khăn dòng Record 6962 Nachi
POQ2.0EX
PO OX P2 M 2 X 0.4
Nhật bản
207,200
POQ3.0GX
PO OX P2 M 3 X 0.5
113,500
POQ4.0IX
PO OX P2 M 4 X 0.7
113,500
POQ5.0KX
PO OX P2 M 5 X 0.8
117,500
POQ6.0MX
PO OX P2 M 6 X 1
126,700
POR8.0NX
PO OX P3 M 8 X 1.25
194,000
POR010OX
PO OX P3 M 10 X 1.5
245,500
POS012PX
PO OX P4 M 12 X 1.75
340,600
POS014QX
PO OX P4 M 14 X 2
576,800
POS016QX
PO OX P4 M 16 X 2
624,400
POS020RX
PO OX P4 M 20 X 2.5
1,357,000
MŨI TARO RÃNH THẲNG CHUYÊN CHẠY INOX (Spiral Level Faucets for Stainless Steels)
Thép ko gỉ (Inox), Thép hợp kim SCM
Thép những bon cao (Hight carbon metal) S45C~
* Bề mặt được Oxide hóa, tăng khả năng chống lẹo dao, chuyên sử dụng để chạy thép ko gỉ hoặc thép hợp kim
PUPQ2.0E
SU+PO P2 M 2 X 0.4
Nhật bản
245,500
PUMQ3.0G
SU-PO P2 M 3 X 0.5
139,900
PUMQ4.0I
SU-PO P2 M 4 X 0.7
136,000
PUMQ5.0K
SU-PO P2 M 5 X 0.8
138,600
PUMQ6.0M
SU-PO P2 M 6 X 1
149,200
PUMR8.0N
SU-PO P3 M 8 X 1.25
229,700
PUMR010O
SU-PO P3 M 10 X 1.5
289,100
PUMS012P
SU-PO P4 M 12 X 1.75
401,300
PUMS014Q
SU-PO P4 M 14 X 2
609,800
PUMS016Q
SU-PO P4 M 16 X 2
813,100
MŨI TARO REN ỐNG PT (Pipe Faucet)
Thép những bon trung bình S25C~S45C
Thép những bon thấp ~S25C, thép gia nhiệt 25~35HRC, Thép đúc SC, Đồng Cu, Nhôm Al, Hợp kim nhôm AC, ACD
* Ren ống nước, sử dụng nhiều trong ngành gia công khuôn ép nhựa
TH2T01K-8
PT 1/16 – 28
Nhật bản
348,500
TH2T02K
PT 1/8 – 28
348,500
TH2T04-
PT 1/4 – 19
505,600
TH2T06-
PT 3/8 – 19
827,600
TH2T08Q
PT 1/2 – 14
1,320,000
TH2T12Q
PT 3/4 – 14
2,233,400
TH2T16U
PT 1″ – 11
4,162,000
MŨI TARO REN ỐNG RC (Hand Faucet for Taper Pipe Threads)
Thép những bon trung bình S25C~S45C
Thép những bon thấp ~S25C, thép gia nhiệt 25~35HRC, Thép đúc SC, Đồng Cu, Nhôm Al, Hợp kim nhôm AC, ACD
* Ren ống tiêu chuẩn Nhật cũ, ứng dụng nhiều trong gia công đường nước khuôn.
TH2RC01K
RC 1/16 – 28
Nhật bản
384,100
TH2RC02K
RC 1/8 – 28
384,100
TH2RC04-
RC 1/4 – 19
557,000
TH2RC06-
RC 3/8 – 19
913,400
TH2RC08Q
RC 1/2 – 14
1,456,000
TH2RC12Q
RC 3/4 – 14
2,366,800
MŨI TARO REN ỐNG NPT (Pipe Faucet)
Thép những bon trung bình S25C~S45C
Thép những bon thấp ~S25C, thép gia nhiệt 25~35HRC, Thép đúc SC, Đồng Cu, Nhôm Al, Hợp kim nhôm AC, ACD
TNPT01L
NPT 1/16 – 27
Nhật bản
565,000
TNPT02L
NPT 1/ 8 – 27
565,000
TNPT04O
NPT 1/ 4 – 18
817,100
TNPT06O
NPT 3/ 8 – 18
1,339,800
TNPT08Q
NPT 1/ 2 – 14
2,193,800
MŨI TARO NÉN PHỦ NI CHUYÊN NHÔM (Thread Forming Faucets for Non Ferrous Materials)
Nhôm Al, Hợp kim nhôm AC, ACD, đồng Cu, Hợp kim đồng
* Bề mặt được thấm phủ NI, tằng độ cứng và chịu mài mòn tốt, thích hợp cho việc chạy nhôm đồng, (B) thích hợp gia công lỗ bít.
NRSP41.4CB
N+RS G4 M 1.4 X 0.3 (B)
Nhật bản
326,000
NRSP41.7DB
N+RS G4 M 1.7 X 0.35 (B)
294,400
NRSP42.0EB
N+RS G4 M 2 X 0.4 (B)
262,700
NRSP52.5FB
N+RS G5 M 2.5 X 0.45 (B)
209,900
NRSP52.6FB
N+RS G5 M 2.6 X 0.45 (B)
200,600
NRSP53.0GB
N+RS G5 M 3 X 0.5 (B)
166,300
NRSP64.0IB
N+RS G6 M 4 X 0.7 (B)
169,000
NRSP65.0KB
N+RS G6 M 5 X 0.8 (B)
186,100
NRSP76.0MB
N+RS G7 M 6 X 1 (B)
202,000
NRSM78.0NB
N-RS G7 M 8 X 1.25 (B)
331,300
NRSM7010OB
N-RS G7 M 10 X 1.5 (B)
418,400
NRSM8012PB
N-RS G8 M 12 X 1.75 (B)
567,600
NRSM7UN6JB
N-RS G7 6 – 32UNC (B)
207,200
NRSM7UN8JB
N-RS G7 8 – 32UNC (B)
227,000
NRSM7UNAJB
N-RS G7 10 – 32UNF (B)
241,600
NRSM7U04NB
N-RS G7 1/4 – 20UNC (B)
264,000
MŨI TARO NÉN CHO THÉP N+RZ/N-RZ (Thread Forming Faucets for Steels)
Thép những bon thấp ~S25C, Thép những bon trung bình (Medium Carbon Metal)
* Bề mặt được Oxide hóa bề mặt, tăng khả năng chống lẹo dao, (P) thích hợp gia công lỗ thông
NRZP41.4CP
N+RZ G4 M 1.4 X 0.3 (P)
Nhật bản
326,000
NRZP41.7DP
N+RZ G4 M 1.7 X 0.35 (P)
294,400
NRZP42.0EP
N+RZ G4 M 2 X 0.4 (P)
262,700
NRZP52.5FP
N+RZ G5 M 2.5 X 0.45 (P)
211,200
NRZP52.6FP
N+RZ G5 M 2.6 X 0.45 (P)
200,600
NRZP53.0GP
N+RZ G5 M 3 X 0.5 (P)
166,300
NRZP64.0IP
N+RZ G6 M 4 X 0.7 (P)
169,000
NRZP65.0KP
N+RZ G6 M 5 X 0.8 (P)
196,700
NRZP76.0MP
N+RZ G7 M 6 X 1 (P)
215,200
NRZM78.0NP
N-RZ G7 M 8 X 1.25 (P)
331,300
NRZM7010OP
N-RZ G7 M 10 X 1.5 (P)
418,400
NRZM8012PP
N-RZ G8 M 12 X 1.75 (P)
567,600
MŨI TARO NÉN PHỦ TiN CHO THÉP (Thread Forming Faucets Coated TiN)
Thép những bon thấp ~S25C, Thép những bon trung bình (Medium Carbon Metal)
Thép những bon cao S45C~, thép gia nhiệt 25~35HRC, thép ko gỉ (Inox), Đồng Cu, Nhôm Al, Hợp kim nhôm AD, ACD
* Phủ TiN tăng khả năng chịu nhiệt, chịu mài mòn, tăng tuổi thọ mũi taro, (P) thích hợp gia công lỗ thông
RVP41.4CP
R+V G4 M 1.4 X 0.3 (P)
Nhật bản
506,900
RVP51.7DP
R+V G5 M 1.7 X 0.35 (P)
477,800
RVP42.0EP
R+V G4 M 2 X 0.4 (P)
444,800
RVP52.6FP
R+V G5 M 2.6 X 0.45 (P)
381,500
RVP53.0GP
R+V G5 M 3 X 0.5 (P)
353,800
RVP64.0IP
R+V G6 M 4 X 0.7 (P)
356,400
RVP65.0KP
R+V G6 M 5 X 0.8 (P)
398,600
RVP76.0MP
R+V G7 M 6 X 1 (P)
415,800
MŨI TARO NÉN OL+RZ /HSS-P + CÓ PHỦ, DÙNG TARO KHÔ, KHÔNG DÙNG DẦU, BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (Thread Forming Faucets for Dry Tapping, Coated)
Thép những bon thấp ~S25C, Thép những bon trung bình S24~S45C, thép những bon cao S45C~, Inox SUS, thép hợp kim SCM, Thép gia nhiệt 25~35HRC, Nhôm Al, Nhôm đúc AD, ACD
* Ưu điểm vượt trội: Mũi taro nén làm bằng vật liệu HSS-P, Lớp phủ TiCN, Taro khô ko sử dụng dầu, tích kiệm giá thành tậu dầu, ko phải rửa khía cạnh, bảo vệ môi trường
LRZP41.2BP
OL+RZ G4 M 1.2 X 0.25 (P)
Nhật bản
576,800
OLRZP41.4CP
OL+RZ G4 M 1.4 X 0.3 (P)
549,100
OLRZP41.6DP
OL+RZ G4 M 1.6 X 0.35 (P)
521,400
OLRZP41.7DP
OL+RZ G4 M 1.7 X 0.35 (P)
529,300
OLRZP42.0EP
OL+RZ G4 M 2 X 0.4 (P)
447,500
OLRZP53.0GP
OL+RZ G5 M 3 X 0.5 (P)
382,800
OLRZP64.0IP
OL+RZ G6 M 4 X 0.7 (P)
415,800
OLRZP65.0KP
OL+RZ G6 M 5 X 0.8 (P)
446,200
OLRZP66.0MP
OL+RZ G6 M 6 X 1 (P)
476,500
MŨI TARO NÉN HP+RZ/HP-RZ HIỆU SUẤT CAO, HSS-P + CÓ PHỦ (Excessive Efficiency Thread Forming Faucets)
Thép những bon thấp ~S25C, Thép những bon trung bình S24~S45C, thép những bon cao S45C~, Inox SUS, thép hợp kim SCM, Thép gia nhiệt 25~35HRC, Nhôm Al, Nhôm đúc AD, ACD
* Ưu điểm vượt trội: Mũi taro nén làm bằng vật liệu HSS-P, Lớp phủ TiCN, Hiệu suất rất cao, tuổi thọ dụng cụ to, thích hợp cho taro sử dụng dầu tưới nguội
* (P) Thích hợp để taro lỗ thông, (B) Thích hợp cho taro lỗ bít
HRZP41.2BB
HP+RZ G4 M 1.2 X 0.25 (B)
Nhật bản
576,800
HRZP41.4CB
HP+RZ G4 M 1.4 X 0.3 (B)
541,200
HRZP41.6DB
HP+RZ G4 M 1.6 X 0.35 (B)
521,400
HRZP41.7DB
HP+RZ G4 M 1.7 X 0.35 (B)
521,400
HRZP42.0EB
HP+RZ G4 M 2 X 0.4 (B)
440,900
HRZP52.5FB
HP+RZ G5 M 2.5 X 0.45 (B)
426,400
HRZP53.0GP
HP+RZ G5 M 3 X 0.5 (P)
376,200
HRZP64.0IP
HP+RZ G6 M 4 X 0.7 (P)
410,500
HRZP65.0KP
HP+RZ G6 M 5 X 0.8 (P)
439,600
HRZP66.0MP
HP+RZ G6 M 6 X 1 (P)
468,600
HRZM78.0NP
HP-RZ G7 M 8 X 1.25 (P)
706,200
HRZM7010OP
HP-RZ G7 M 10 X 1.5 (P)
850,100
MŨI KHOAN TÂM + CHAMFER 90° (NC Stard Drills For Heart Positioning 90°)
* Sau lúc khoan lỗ bằng mũi khoan thông thường, sử dụng mũi NC này để vát mép lỗ, bề mặt mát mép bóng đẹp. Thích hợp sử dụng cho máy CNC
VCS-D6.0Q
NC-SD V 6×90゚
Nhật bản
542,500
VCS-D8.0Q
NC-SD V 8×90゚
722,000
VCS-D010Q
NC-SD V 10×90゚
984,700
VCS-D012Q
NC-SD V 12×90゚
1,463,900
VCS-D016Q
NC-SD V 16×90゚
1,962,800
MŨI VÁT MÉP 90° (Countersinks 90°)
* Thích hợp cho trung tâm gia công độ xác thực cao, sử dụng để vát mép lỗ.
CS6.0Q
CS-Q 6×90°x6
Nhật bản
133,300
CS8.0Q
CS-Q 8×90°x8
158,400
CS010Q
CS-Q 10×90°x8
357,700
CS015Q
CS-Q 15×90°x10
517,400
CS020Q
CS-Q 20×90°x10
722,000
CS025Q
CS-Q 25×90°x10
959,600
CS030Q
CS-Q 30×90°x12
1,214,400
CS040Q
CS-Q 40×90°x12
2,442,000
CS050Q
CS-Q 50×90°x12
3,587,800
MŨI TARO TAY 1 CÂY 1.5P (Hand Faucet)
Thép những bon trung bình S25C~S45C, thép những bon cao S45C~
Thép gia nhiệt 25~35HRC, Thép SKD, thép đúc SC, Gang FC, Gang Đúc FCD, Nhôm Al, Nhôm đúc AD, ADC
* Tạo phoi vụn cho tất cả những vật liệu. Sử dụng cho cả lỗ bít và lỗ thông, sử dụng cho taro bằng tay hoặc máy
TNMQ3.0G1
HT P2 M 3 X 0.5 1.5P, HSS-E
Nhật bản
106,900
TNMQ4.0I1
HT P2 M 4 X 0.7 1.5P, HSS-E
101,600
TNMR5.0K1
HT P3 M 5 X 0.8 1.5P, HSS-E
104,300
TNMQ6.0M1
HT P2 M 6 X 1 1.5P, HSS-E
112,200
TNMR8.0N1
HT P3 M 8 X 1.25 1.5P, HSS-E
172,900
TNMR010O1
HT P3 M 10 X 1.5 1.5P, HSS-E
219,100
TNMR012P1
HT P3 M 12 X 1.75 1.5P, HSS-E
304,900
TNMR016Q1
HT P3 M 16 X 2 1.5P, HSS-E
557,000
BÀN REN-MŨI TARO REN NGOÀI (Strong Spherical Dies)
* Bàn ren hay mũi taro ren ngoài, sử dụng để tạo ra ren trên trục. Bàn ren Yamawa sử dụng cho gia công hàng loạt, hiệu suất cao, xác thực
TYE3.0GDNEBC
D 2 M 3 X 0.5 (D20), HSS-E
Nhật bản
649,400
TYE4.0IDNEBC
D 2 M 4 X 0.7 (D20), HSS-E
609,800
TYE5.0KDNEBC
D 2 M 5 X 0.8 (D20), HSS-E
620,400
TYE6.0MDNEBC
D 2 M 6 X 1 (D20), HSS-E
644,200
TYG8.0NDNEBC
D 2 M 8 X 1.25 (D25), HSS-E
759,000
TYJ010ODNEBC
D 2 M 10 X 1.5 (D38), HSS-E
1,086,400
TYJ012PDNEBC
D 2 M 12 X 1.75 (D38), HSS-E
1,093,000
TYJ014ODNEBC
D 2 M 14 X 1.5 (D38), HSS-E
1,070,500
TYM016QDNEBC
D 2 M 16 X 2 (D50), HSS-E
1,693,600
TYM020RDNEBC
D 2 M 20 X 2.5 (D50), HSS-E
1,716,000
TYM024SDNEBC
D 2 M 24 X 3 (D50), HSS-E
1,726,600
* (D..) là đường kính ngoài của bàn ren
MŨI KHOAN TÂM 60°, ĐỘ XOẮN CAO (Excessive Helix Heart Drills-Sort 60°)
* Sử dụng để khoan lỗ tâm thép những bon cao góc 60°
CE0.5
CE-S 0.5 X 60゚X 3.5
Nhật bản
237,600
CE1.0
CE-S 1 X 60゚X 4
138,600
CE1.5
CE-S 1.5 X 60゚X 5
110,900
CE2.0
CE-S 2 X 60゚X 6
121,400
CE2.5
CE-S 2.5 X 60゚X 7.7
145,200
CE3.0
CE-S 3 X 60゚X 7.7
145,200
CE3.0-8
CE-S 3 X 60゚X 8
155,800
CE4.0
CE-S 4 X 60゚X 10
289,100
CE5.0-12
CE-S 5 X 60゚X 12
390,700
MŨI KHOAN TÂM LOẠI DÀI 60° (Lengthy Shank Excessive Helix Heart Drills-Sort 60°)
CEL1.0
CE-SL L-100 1 X 60゚X 4
Nhật bản
693,000
CEM1.0
CE-SL L-150 1 X 60゚X 4
1,004,500
CEL1.5
CE-SL L-100 1.5 X 60゚X 5
516,100
CEM1.5
CE-SL L-150 1.5 X 60゚X 5
819,700
CEL2.0
CE-SL L-100 2 X 60゚X 6
558,400
CEM2.0
CE-SL L-150 2 X 60゚X 6
846,100
CEL2.5
CE-SL L-100 2.5 X 60゚X 8
674,500
CEM2.5
CE-SL L-150 2.5 X 60゚X 8
1,004,500
CEL3.0
CE-SL L-100 3 X 60゚X 8
674,500
CEM3.0
CE-SL L-150 3 X 60゚X 8
1,004,500
CEL4.0
CE-SL L-100 4 X 60゚X 10
753,700
CEM4.0
CE-SL L-150 4 X 60゚X 10
1,083,700
CEL5.0
CE-SL L-100 5 X 60゚X 12
951,700
CEM5.0
CE-SL L-150 5 X 60゚X 12
1,459,900
MŨI KHOAN TÂM TiN 60° (Excessive Helix Heart Drills-Sort 60°, coating TiN)
VCE1.0
CE-S V 1 X 60゚X 4
Nhật bản
405,200
VCE1.5
CE-S V 1.5 X 60゚X 5
352,400
VCE2.0
CE-S V 2 X 60゚X 6
377,500
VCE2.5
CE-S V 2.5 X 60゚X 7.7
447,500
VCE3.0
CE-S V 3 X 60゚X 7.7
429,000
VCE4.0
CE-S V 4 X 60゚X 10
706,200
MŨI KHOAN TÂM 60° ĐỘ XOẮN THẤP (Low Helix Heart Drills-Sort 60°)
* Sử dụng để khoan lỗ tâm thép những bon thấp góc 60°
CY0.5
CD-S 0.5 X 60゚X 3.5
Nhật bản
249,500
CY1.0
CD-S 1 X 60゚X 4
138,600
CY1.5
CD-S 1.5 X 60゚X 5
110,900
CY2.0
CD-S 2 X 60゚X 6
121,400
CY2.5
CD-S 2.5 X 60゚X 7.7
145,200
CY3.0-8
CD-S 3 X 60゚X 8
161,000
CY4.0
CD-S 4 X 60゚X 10
289,100
MŨI KHOAN TÂM 90° ĐỘ XOẮN CAO (Excessive Helix Heart Drills-Sort 90°)
* Sử dụng để khoan lỗ tâm thép những bon cao góc 90°
CY0.5Z
CE-Q 0.5 X 90゚X 3.5
Nhật bản
326,000
CY1.0Z
CE-Q 1 X 90゚X 4
170,300
CY1.5Z
CE-Q 1.5 X 90゚X 5
136,000
CY2.0Z
CE-Q 2 X 90゚X 6
150,500
CY2.5Z
CE-Q 2.5 X 90゚X 7.7
178,200
CY3.0Z
CE-Q 3 X 90゚X 7.7
178,200
CY4.0Z
CE-Q 4 X 90゚X 10
356,400
CY5.0Z
CE-Q 5 X 90゚X 11
410,500
MŨI KHOAN TÂM 90° ĐỘ XOẮN THẤP (Low Helix Heart Drills-Sort A 90°)
* Sử dụng để khoan lỗ tâm thép những bon thấp góc 90°
CY1.0Q
CD-Q 1 X 90゚X 4
Nhật bản
194,000
CY1.5Q
CD-Q 1.5 X 90゚X 5
157,100
CY2.0Q
CD-Q 2 X 90゚X 6
171,600
CY2.5Q
CD-Q 2.5 X 90゚X 7.7
202,000
CY3.0Q
CD-Q 3 X 90゚X 7.7
202,000
CY4.0Q
CD-Q 4 X 90゚X 10
405,200
MŨI KHOAN TÂM + CHAMFER 90° (Level Drill 90° PE-Q V, Coated)
* Sử dụng để khoan tâm, vát mép lỗ, vát cạnh (3 chức năng)
VPE3.0Q
PE-Q V 3×0.5×90°
Nhật bản
736,600
VPE4.0Q
PE-Q V 4x1x90°
679,800
VPE6.0Q
PE-Q V 6x2x90°
757,700
VPE8.0Q
PE-Q V 8×2.5×90°
941,200
VPE010Q
PE-Q V 10x3x90°
1,210,400
VPE012Q
PE-Q V 12×3.5×90°
1,535,200
VPE016Q
PE-Q V 16x4x90°
2,279,600