Các dạng của động từ, trắc nghiệm tiếng anh lớp 11 2022 | Mytranshop.com

1. To-infinitive / Infinitive with to

* Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm:

– Chủ ngữ của câu:         

 To become a famous singer is her dream.

– Bổ ngữ cho chủ ngữ:     

What I like is to swim in the sea and then to lie on the warm sand.

– Tân ngữ của động từ:     

It was late, so we decided to take a taxi home.

– Tân ngữ của tính từ:       

I’m pleased to see you.

 

* Verb + to-inf

– afford: đáp ứng

– agree: đồng ý

– appear: hình như

– arrange: sắp xếp                  

– ask: yêu cầu

– attempt: cố gắng, nỗ lực

– decide: quyết định

– expect: mong đợi

– fail: thất bại, hỏng

– hope: hy vọng

– intend: định

– invite: mời

– learn: học/ học cách

– manage: xoay sở, cố gắng                   

– offer: cho, tặng, đề nghị

– plan: lên kế họach                               

– pretend: giả vờ

– promise: hứa  

– refuse: từ chối

– seem: dường như                   

– tell: bảo

– tend: có khuynh hướng           

– threaten: đe dọa                                                          

– want: muốn

– would like: muốn, thích                                                                                                             –                                  

* Trong các cấu trúc:

   + It takes / took + O + thời gian + to-inf  

It takes Nam two hours to do that exercise.                 

   + Chỉ mục đích

I went to the post office to send a letter.

   + Bổ ngữ cho danh từ hoặc đại từ: S + V + Noun / pronoun + to-inf

I have some letters to write.

Is there anything to eat?

   + It + be + adj + to-inf: thật … để ..

Mytranshop.com khuyên bạn nên xem:  Học Yoga online có tốt không? 2022 | Mytranshop.com

It is interesting to study English

S + be + adj + to-inf

I’m happy to receive your latter.

+ S + V + too + adj / adv + to-inf

He is too short to play basket ball.

+ S + V + adj / adv + enough + to-inf

He isn’t tall enough to play basket ball.

+ S + find / think / believe + it + adj + to-inf

I find it difficult to learn English vocabulary.

+ Sau các từ nghi vấn: what, who, which, when, where, how,… (nhưng thường không dùng sau why)

I don’t know what to say.

* Note:

– allow / permit / advise / recommend + O + to-inf                  

Ex: She allowed me to use her pen.

– allow / permit / advise / recommend + V-ing                        

Ex: She didn’t allow smoking in her room

 

II. Bare infinitive / Infinitive without to

* V + O + bare inf

–          let         

–           make                

–           had better                     

–           would rather

Ex: He made me cry.

      You had better take an aspirin.

Note    

1. be + made + to-inf

Ex: I was made to cean my room.

 

2. Động từ help:

–          help + V1 / to-inf

–          help + O + V1 / to-inf

–          help + O + with + N

Ex: My brother helped me do my homework.

      My brother helped me to do my homework.

      My brother helped me with my homework.

 

3. Động từ chỉ tri giác:

– Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find .. + O + V1 (chỉ sự hoàn tất của hành động – nghe hoặc thấy toàn bộ sự việc diễn ra)

Ex: I saw her get off the bus.

– Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find .. + O + V-ing (chỉ sự việc đang diễn ra)

Mytranshop.com khuyên bạn nên xem:  Top Những Tập Yoga TP Vũng Tàu Được Đánh Giá Tốt Nhất 2022 | Mytranshop.com

Ex: I smell something burning in the kitchen.

 

III. Gerunds (V-ing)

* Danh động từ có thể được dùng làm:

– Chủ từ của câu:                  Swimming is my favourite sport.

– Bổ ngữ của động từ:          My hobby is collecting stamps.

– Tân ngữ của động từ:         I enjoy traveling. 

Verb + V-ing  

– admit: thừa nhận

– avoid: tránh

– consider: xem xét

– delay: hoãn

– deny: phủ nhận

– detest: ghét

– encourage: khích lệ

– fancy: thích

– finish: kết thúc

– hate: ghét

– imagine: tưởng tượng 

– involve: liên quan

– mention: đề cập đến

– mind: ngại      

– miss: bỏ lỡ

– postpone: hoãn lại

– practice: luyện tập                  

– quit: từ bỏ                              

– risk: có nguy cơ

– suggest: đề nghị                                 

– It is no use: không có ích

– It is no good: không tốt            

–          waste / spend: lãng phí, bỏ ra (thời gian, tiền bạc)

–          have difficulty / trouble: gặp khó khăn/trở ngại

–          can’t help: không thể không

–          can’t stand / can’t bear: không chịu đựng nỗi

–          feel like: cảm thấy thích

–          look forward to: mong chờ, mong đợi

–          It is (not) worth: đáng / không đáng

–          keep / keep on: tiếp tục

–          be busy: bận rộn                        

–          be used to / get used to: quen với / trở nên quen với việc gì

Ex: They couldn’ help laughing when they heard the little boy singing a love song.

       The students are used to working in the school library.

       Please wait a minute. My boss is busy writing something.

 

* Sau các liên từ: after, before, when, while, since,… dùng V-ing

Mytranshop.com khuyên bạn nên xem:  Định luật Cu-Lông, trắc nghiệm vật lý lớp 11 2022 | Mytranshop.com

Ex: After finishing his homework, he went to bed.

* Giới từ + V-ing:

Ex: My sister is interested in listening to music.

 

IV. Infinitives or Gerunds (To-inf / V-ing)

1. Không thay đổi nghĩa:

– begin / start / continue/ like / love + To-inf / V-ing

Ex: It started to rain / raining.

2. Thay đổi nghĩa:

+ remember / forget / regret + V-ing: nhớ / quên/ nuối tiếc việc đã xảy ra rồi (trong quá khứ)

+ remember / forget / regret + to-inf: nhớ / quên/ nuối tiếc việc chưa, sắp xảy ra (trong tương lai)

Ex: Don’t forget to turn off the light when you go to bed.

      I remember meeting you some where but I can’t know your name.

      Remember to send her some flowers because today is her birthday.

+ stop + V-ing: dừng hẳn việc gì

+ stop + to-inf: dừng ….. để …

Ex: He stopped smoking because it is harmful for his health.

      On the way home, I stopped at the post office to buy a newspaper.

+ try + V-ing: thử      

+ try + to-inf: cố gắng

+ need + V-ing = need + to be + V3: cần được (bị động)

+ need + to-inf: cần (chủ động)

Ex: I need to wash my car.

      My car is very dirty. It needs washing / to be washed.

         + Cấu trúc nhờ vả:

S + have + O người + V1 + O vật …

S + have + O vật + V3/-ed + (by + O người) …

S + get + O người + to-inf + O vật

S + get + O vật + V3/-ed + (by + O người)

Ex: I had my brother clean the house.

      I had the house cleaned by my brother.

Leave a Comment