Chuyển động thẳng biến đổi đều, trắc nghiệm vật lý lớp 10 2022 | Mytranshop.com

A.LÍ THUYẾT

1.Gia tốc

– Ý nghĩa: Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc

– Công thức: trong đó ∆v: là độ biến thiên vận tốc trong khoảng thời gian ∆t

– Đặc điểm: là đại lượng vec tơ

Trong chuyển động thẳng:  nếu là chuyển động nhanh dần

                                    a→⇅v→ nếu là chuyển động chậm dần

Đơn vị: m/s2

II.Chuyển động thẳng biến đổi đều

1.Định nghĩa: Chuyển động thẳng biến đổi đều

a.Định nghĩa:

Cách 1: Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động thẳng trong đó vận tốc tức thời hoặc tăng dần đều hoặc giảm dần đều theo thời gian.

+ Tốc độ tức thời tăng dần đều theo thời gian gọi là chuyển động nhanh dần đều.

+ Tốc độ tức thời giảm dần đều theo thời gian gọi là chuyển động chậm dần đều.

Cách 2: Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động thẳng có gia tốc không đổi theo thời gian

2. Vận tốc, quãng đường đi, phương trình chuyển động của chuyển động thẳng biến đổi đều

Trong đó:
{{v}_{0}} là vận tốc ban đầu (m/s); v là vận tốc ở thời điểm t (m/s)

a là gia tốc của chuyển động (m/s2); t là thời gian chuyển động (s)

{{x}_{0}}là tọa độ ban đầu (m); x là tọa độ ở thời điểm t (m)

Dấu của gia tốc:

a.v >0 nếu chuyển động nhanh dần; a.v<0 chuyển động chậm dần

Mytranshop.com khuyên bạn nên xem:  Những lưu ý khi thiết kế phòng ngủ không gian mở - 2022 | Mytranshop.com

a. Phương trình vận tốc và toạ độ theo thời gian

– Công thức vận tốc:v={{v}_{0}}+at

– Phương trình chuyển động:x={{x}_{0}}+{{v}_{0}}t+frac{1}{2}a{{t}^{2}}

b. Công thức quãng đường:

Chọn chiều dương cùng chiều với chiều chuyển động

– Công thức tính quãng đường đi: s={{v}_{0}}t+frac{1}{2}a{{t}^{2}}

– Công thức liên hệ giữa a, v và s của chuyển động thẳng biến đổi đều:

v2 – vo2 = 2as

3. Đồ thi vận tốc – thời gian

– Chuyển động thẳng nhanh dần đều                                                                                                                                     

 



 

-Chuyển động thẳng chậm dần đều

 B. BÀI TẬP

Dạng 1: Bài tập về quãng đường, vận tốc và thời gian

Phương pháp

1. Các công thức cơ bản

+ Vận tốc:

displaystyle {{v}_{t}}={{v}_{o}}+a.(t_{{t}_{0}})

+ Quãng đường: Chọn chiều dương trùng với chiều chuyển động của vật

  • displaystyle S={{v}_{0}}t+frac{a{{t}^{2}}}{2}
  • displaystyle 2a,S=v_{2}^{2}_v_{1grave{ }}^{2}

2. Các công thức mở rộng

+ Vận tốc trung bình:

  • displaystyle {{v}_{tb}}=frac{S}{t} (Nếu vật chuyển động theo chiều dương)

+ Hiệu độ dời liên tiếp trong những khỏang thời gian liên tiếp

displaystyle Delta l=a.{{tau }^{2}}

 Dạng 2: Bài tập về phương trình chuyển động

Phương pháp

Bài toán 1 : Lập phương trình chuyển động

Lập phương trình chuyển động là xác định biểu thức toạ độ theo thời gian có nghĩa là : xác định x0 ; t0 ; v của phương trình x={{x}_{0}}+{{v}_{0}}t+frac{1}{2}a{{t}^{2}}

Mytranshop.com khuyên bạn nên xem:  IRR là gì? Cách tính chỉ số IRR và Mối quan hệ NPV với IRR 2022 | Mytranshop.com

1. Các bước để lập phương trình

– Chọn hệ quy chiếu : trục, chiều dương, gốc toạ độ và mốc thời gian

(Trong bài tự luận thì có thể tự chọn bài trắc nghiệm thường cho trước)

– Có thể biểu diễn các đại lượng trên hình

– Xác định các đại lượng :  x0 ; v ; a

– Thay vào phương trình x={{x}_{0}}+{{v}_{0}}t+frac{1}{2}a{{t}^{2}}

2. Các bài toán liên quan tới lập phương trình

– Với một chuyển động là cho vị trí tìm thời gian và ngược lại

– Với bài toán 2 chuyển động thì

+ Thời điểm gặp nhau : x1 = x2 

+ Khoảng cách giữa 2 chất điểm : d = |x2 – x1|

Bài toán 2 : Khai thác phương trình : cho phương trình có dạng

x={{x}_{0}}+{{v}_{0}}t+frac{1}{2}a{{t}^{2}}

Căn cứ vào phương trình có thể rút ra

+ vận tốc a, v0

+ Toạ độ tại thời điểm t (hoặc thời điểm t = 0 thì x = x0)

Dạng 3: Bài tập về đồ thị

Phương pháp

a. Đồ thị gia tốc:

                   

+ Xác định gia tốc

+ Xác định giới hạn

=> Giá trị của gia tốc và thời điểm ban đầu của chuyển động

                

                     

b. Đồ thị vận tốc:

+ Xác định giới hạn đầu cuối

+ Xác định 2 điểm

=> từ đồ thị rút ra: phương chiều chuyển động, Tính chất chuyển động, giá trị của gia tốc

Chuyển động nhanh dần đều

Chuyển động chậm dần đều

v>0;a>0

 

 

 

 

v>0; a<0

v>0; a<0

 

 

v<0; a>0

è Chú ý: quãng đường vật đi được = diện tích của hình được giới hạn bởi trục ox, đồ thị v theo t, và t1;t2

c. Đồ thị tọa độ

+ Xác định đỉnh

+ Xác định chiều (căn cứ vào a)

+ Xác định 2 điểm

=> Xác định : Tính chất chuyển động, xác định x0, v0, t0 và a

Leave a Comment