FULL: BẢN VẼ MÓNG CỌC BÊ TÔNG NHÀ DÂN 2,3,4,5,6,7,8 TẦNG 2022 | Mytranshop.com

CTY copphaviet.com Xin gửi tới quý khách hàng Những Bản vẽ móng cọc bê tông nhà dân, nhà phố thường sử dụng cho công trình nhà 2 tầng, 3 tầng, 4 tầng, 5 tầng, 6 tầng, 7 tầng, 8 tầng … 10 tầng.

Do nhu cầu nhà ở ngày càng tăng với việc thành phố hóa ngày càng nhanh như hiện nay việc nhu cầu ăn ở ngày càng to vì vậy mà những công trình xây dựng ngày càng nhiều với những công trình cao tầng đòi hỏi kết câu móng cọc bê tông được cứng cáp.

Nay copphaviet.com xin san sớt tới khách hàng bản vẽ loại móng cọc bê tông nhà dân thông dụng cho loại nhà 2 tầng, 3 tầng, 4 tầng, 5 tầng, 6 tầng, 7 tầng, 8 tầng … 10 tầng

Hiện nay với rất nhiều bản thiết kế cho từng loại nhà khác nhau: Như nhà vi la, Nhà ống

1/ Thế nào là đài móng?

Đài cọc là tập hợn của những tim cọc tạo thành đài cọc tùy từng công trình xây cao hay thấp tầng mà tim cos trong đài nhiều hay ít.

Đài móng cọc bê tôngĐài móng cọc bê tông
Đài cọc đan sắt nằm trên tim cosĐài cọc đan sắt nằm trên tim cos

Đài cọc với nhiệm vụ chịu trọng tải truyền từ dầm và cột xuống đài rồi xuống tim cọc nằm trong đài.

Từ tim cọc tới mét đài nên để tối thiểu 15 phân để đảm bảo cho đài cọc luôn chịu trọng tải to nhất và an toàn trong thi công.

2/ Móng cọc là gì?

Móng cọc là loại móng sử dụng chủ yếu cho công trình nhà cao tầng nằm trên nền đất yếu. Những công trình to hiện nay chủ yếu sử dụng loại móng cọc bê tông cốt thép

Mytranshop.com khuyên bạn nên xem:  Đắm say vẻ đẹp của mẫu biệt thự nhà vườn 1 tầng 4 phòng ngủ 2022 | Mytranshop.com

Móng cọc bê tông ly tâmMóng cọc bê tông nhà dân- Cọc ép bê tông ly tâm

  • Loại cọc bê tông cốt thét thông dụng hiện nay:
  • Loại cọc Vuông: 200×200, 250×250, 300×300, 350×350
  • Loại cọc ly tâm dự ứng lực: D300, D350, D400
  • Loại cọc Nhồi: D300, D400, d500, d600…D1000

3/ Mang những loại móng nào?

  • Móng băng: Móng băng chủ yếu sử dụng cho những công trình nhà dân loại móng này rất dễ thi công chúng thường sử dụng cho công trình xây thấp tầng và múc móng sâu
  • Móng bè: Móng bè là móng toàn diện được sử dụng rộng dãi cho những công trình.
  • Móng cọc: Móng cọc là loại móng sử dụng cọc bê tông để làm móng kết cấu cho công trình trọng tải chịu trên đầu cọc truyền xuống đất

4/ San sẻ những bản vẽ móng cọc bê tông nhà dân, nhà phố từ 2 tầng tới 10 tầng.

Cọc đài trà bê tông cốt thép 200 và 250Cọc đài trà bê tông cốt thép 200 và 250

ep coc be tong 84 4

  • Móng cọc bê tông 200×200 phổ thông cho công trình nhà 2 tầng, 3 tầng, 4 tầng, 5 tầng

Bản vẽ cọc bê tông cho công trình nhà 4 tầngBản vẽ cọc bê tông cho công trình nhà 4 tầng

  • Móng cọc bê tông 250×250 phổ thông cho công trình nhà dân 4 tầng, 5 tầng, 6 tầng, 7 tầng, 8 tầng

Cọc bê tông 250x250 cho công trình 7 tầngCọc bê tông 250×250 cho công trình 7 tầng
a1 7bản vẽ cọc bê tông nhà dân
Bản vẽ định vị tim cọc 200x200 nhà 5 tầng nhà phốBản vẽ định vị tim cọc 200×200 nhà 5 tầng nhà phố
Bản vẽ định vị tim cọ cho nhà 7 tầng xây cho thuê chung cư miniBản vẽ định vị tim cọ cho nhà 7 tầng xây cho thuê chung cư mini
Bản vẽ định vị tim cos 250x250 công trình nhà văn hóaBản vẽ định vị tim cos 250×250 công trình nhà văn hóa

Mytranshop.com khuyên bạn nên xem:  Quy cách thép hình chữ U, I, L, H, C, V trong xây dựng 2022 | Mytranshop.com

a4 11

  • Móng cọc ly tấm D300- D600 và Cọc Vuông 300X300 tới 400×400 chủ yếu sử dụng cho những dự án
  • Móng cọc khoan nhồi cho công trình nhà dân dụng và cầu , chung cư: cho công trình từ 10 tầng đổ đi.

5/ Tầm giá cho từng loại cọc đối với từng loại máy ép cho phương án thi công móng cọc

  • Tầm giá báo giá cọc 200×200, 250×250 nhà dân:

STT Cọc btct Loại thép Mác bê tông Đơn giá cọc/m 1 200×200 4D14 <HP,VU,VĐ> #250 140.000-145.000 2 200×200 4D14 ĐH #250 110.000-112.000 3 250×250 4D16 <HP,VU,VĐ> #250 200.000-210.000 4 250×250 D16 ĐH #250 170.000-190.000 5 250×250 4D14 <HP,VU,VĐ> #250 170.000-190.000

Quan tâm:

  • Đơn giá chưa bao gồm VAT
  • Đơn giá với vận chuyển tới công trình
  • Đơn giá phụ thuộc từng thời khắc
  • HP: Hòa phát; VU: Việt úc; VĐ: Việt Đức; ĐH: Đa Hội
  • Đơn giá loại cọc đại trà tại XưởngƯ

*Chi Nhân lực ép giàn máy Neo, Tải, Bán Tải, Robotic

KHỐI LUOWNJGTHI CÔNG MÁY ĐƠN GIÁ MÁY ÉP 1- Đơn giá thi công máy Neo – 40 Tấn-> 50 tấn TH 1: Nếu Klg thi công máy Neo > 300md 40.000 – 50.000 VNĐ/md TH2: Nếu Klg thi công máy Neo <= 300md 10.000.000-15.000.000/Căn 2- Đơn giá thi công máy Tải – 60 tấn -> 80 tấn TH 1: Nếu Klg thi công máy Tải > 1000md 40.000 – 60.000 VNĐ/md TH2: Nếu Klg thi công máy Tải <= 1000md 60 triệu- 90 triệu/ Căn 3- Đơn giá thi công máy ROBOT TH 1: Nếu Klg thi công máy Robotic > 2000md 50.000 – 60.000 VNĐ/md TH2: Nếu Klg thi công máy Robotic <= 2000md 90 triệu- 150 triệu/ Căn

Mytranshop.com khuyên bạn nên xem:  Ăn sầu riêng có béo không? Cách ăn không gây béo 2022 | Mytranshop.com

Trên là đơn giá bao gồm vật tư cọc và nhân lực ép cọc, đơn giá mang tính chất tham khảo để chuẩn xác báo giá được khảo sát mặt bằng đơn giá chuẩn tới chân công trình.

Hyperlink báo giá cọc vuông: copphaviet.com/bao-gia-ep-coc-be-tong-200×200-250×250-tai-ha-noi-2018/

Liên hệ:

Web site: copphaviet.com/

E-mail: dohungphat@gmail.com

SĐT: 0932 087 886

CS1: Thiên Đường Bảo Sơn – Hoài Đức Hà Nội

CS2: Liên Mạc – Bắc Từ Liêm – Hà Nội

CS3: Vĩnh Tuy – Thanh Trì – Hà Nội

CS4: Ngã Ba Hòa Lạc – Thạch Thất – Hà Nội

Leave a Comment