A. Lý thuyết cơ bản
1. Hệ tọa độ Đêcac vuông góc trong không gian
Cho ba trục vuông góc với nhau từng đôi một và chung một điểm gốc
. Gọi
là các vecto đơn vị tương ứng trên các trục
. Hệ ba trục như vậy gọi là hệ tọa độ Đêcac vuông góc
(hoặc đơn giản là hệ tọa độ
).
Chú ý: và
.
2. Tọa độ của vec to
Định nghĩa:
Tính chất: Cho , ta có:
+ .
+ .
+ .
+ .
+ .
+
+.
+ cùng phương với
.
.
+ .
3. Tọa độ của điểm
– Định nghĩa: .
– Tính chất: Cho
.
– Tọa độ trung điểm của đoạn
:
.
– Tọa độ trọng tâm của tam giác
:
.
– Tọa độ trọng tâm của tứ diện
là:
.
4. Tích có hướng của hai vecto
– Định nghĩa: Cho
– Tính chất:
+ ;
;
.
+ ;
.
+ .
+ cùng phương
.
– Ứng dụng của tích có hướng:
+ Điều kiện đồng phẳng của ba vecto: và
đồng phẳng ⇔
.
+ Diện tích hình bình hành ABCD: .
+ Diện tích hình tam giác ABC: .
+ Thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’: .
+ Thể tích tứ diện ABCD: .
B. Bài tập
Dạng 1. Tìm tọa độ của điểm, vecto và các yếu tố liên quan đến vecto thỏa mãn một số điều kiện cho trước
A. Phương pháp
Các điểm đặc biệt của :
+ là trọng tâm của
.
+ là trực tâm của
(
đồng phẳng).
+ là chân đường cao hạ từ đỉnh
của
.
+ là chân đường phân giác trong của góc
.
Các điểm đặc biệt của tứ diện
– Trọng tâm của tứ diện
là
.
B. Bài tập ví dụ
Ví dụ 1.1: Trong không gian với hệ tọa độ , cho vecto
. Tìm tọa độ điểm
.
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Ta có .
.
Chọn đáp án A.
Ví dụ 1.2: Cho vecto , tọa độ vecto
là
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Ta có:
Chọn đáp án A.
Ví dụ 1.3: Cho ba vecto , tọa độ vecto
thỏa mãn
là
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
.
Chọn đáp án A.
Ví dụ 1.4: Cho vecto , trong các vecto sau, vecto nào cùng phương với
?
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
cùng phương với
Chọn B.
Ví dụ 1.5: Trong không gian , cho 2 vecto
, tích vô hướng của
và
có giá trị bằng
A. 18. B. 34. C. 14. D. 0.
Lời giải:
Ta có .
Chọn đáp án A.
Ví dụ 1.6: Trong không gian , cho ba điểm
. Tính
bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Ta có .
.
Chọn đáp án D.
Ví dụ 1.7: Cho ba điểm . Tọa độ trọng tâm
của tam giác
là
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Tọa độ trọng tâm của tam giác
là
.
Chọn đáp án A.
Ví dụ 1.8: Trong không gian , cho tứ diện
có
,
. Tọa độ trọng tâm
của tứ diện
là
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Trọng tâm của tứ diện
là
.
Chọn đáp án C.
Ví dụ 1.9: Trong không gian , cho tam giác
với
. Xác định tọa độ điểm
để
là hình bình hành.
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Để là hình bình hành thì
.
Ta có .
Gọi .
Chọn đáp án A.
Ví dụ 1.10: Trong không gian , cho hình lăng trụ tam giác
có
,
và
. Tìm tọa độ đỉnh
?
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Do là hình lăng trụ nên
.
Chọn đáp án C.
Ví dụ 1.11: Cho hình hộp biết
.
a) Xác định tọa độ đỉnh của hình hộp.
A. . B.
. C.
. D.
.
b) Xác định tọa độ đỉnh của hình hộp.
A. . B.
. C.
. D.
.
c) Xác định tọa độ đỉnh của hình hộp.
A. . B.
. C.
. D.
.
d) Xác định tọa độ đỉnh của hình hộp.
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
a) Gọi , ta có
.
.
.
Chọn đáp án B.
b) Gọi . Ta có
.
.
.
Chọn đáp án D.
c) Gọi , ta có
.
.
.
Chọn đáp án A.
d) Gọi , ta có
.
.
.
Chọn đáp án C.
Dạng 2. Tích có hướng và ứng dụng
Ví dụ 2.1: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai vecto
. Tính
.
A. . B.
.
C. . D.
.
Lời giải:
.
Chọn đáp án D.
Ví dụ 2.2: Trong không gian , cho các điểm
. Tính diện tích tam giác
?
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
.
.
Chọn đáp án C.
Ví dụ 2.3: Trong không gian , cho điểm
. Điểm
trong mặt phẳng
có cao độ âm sao cho thể tích của khối tứ diện
bằng 2 và khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng 1 có thể là
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Do với
.
Theo giả thiết: .
Ta có .
Suy ra .
.
Chọn đáp án D.
Ví dụ 2.4: Trong không gian , cho hình hộp chữ nhật
có điểm
trùng với gốc tọa độ,
với
. Gọi
là trung điểm cạnh
. Giả sử
, hãy tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện
?
A. . B.
.
C. . D.
.
Lời giải:
Ta có .
Suy ra .
.
Do nên áp dụng bất đẳng thức Côsi ta được:
.
Suy ra .
Chọn đáp án A.
Ví dụ 2.5 (THPT Nguyễn Khuyến TP HCM 2017) Trong không gian với hệ tọa độ , cho hình hộp chữ nhật
có
trùng với gộc tọa độ
, các đỉnh
,
với
và
. Gọi
là trung điểm của cạnh
. Khi đó thể tích tứ diện
đạt giá trị lớn nhất bằng
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải:
Tọa độ điểm .
.
.
.
Ta có .
.
Chọn đáp án C.