Hiđro sunfua- lưu huỳnh đioxxit- Lưu huỳnh trioxit, trắc nghiệm hóa học lớp 10 2022 | Mytranshop.com

A. Hiđro sunfua

I. Tính chất vật lí

– Là chất khí rất độc, không màu, mùi trứng thối, hơi nặng hơn không khí, tan ít trong nước(độ tan S=0,38 g/100 g nước ở 200C và 1 atm)

– Hóa lỏng ở -600C

– Hóa rắn ở – 860C

II. Tính chất hóa học

1. Tính axit yếu

H2S tan trong nước tạo thành dung dịch axit yếu

   H2S + NaOH → NaHS + H2O

                   (Natri hidrosunfua)

  H2S  +  2NaOH →  Na2S  +  2H2O

                          (Natri sunfua)

Đặt displaystyle T=frac{{{n}_{NaOH}}}{{{n}_{{{H}_{2}}S}}}

+) T ≤1: Tạo muối hiđrosunfua

+) 1 <T< 2 Tạo cả 2 muối hiđrosuafua và sunfua

+) T ≥ 2: Tạo muối sunfua

2. Tính khử mạnh

– Oxi hóa chậm (thiếu oxi)

displaystyle ~text{ }2{{overset{+1}{mathop{H}},}_{2}}overset{-2}{mathop{S}},~~text{ }+~~~text{ }{{overset{0}{mathop{O}},}_{2left( thieu right)~~~~~}}to ~~~~2overset{0}{mathop{S~}},+text{ }2{{overset{+1}{mathop{H}},}_{2}}overset{-2}{mathop{O}},

– Ở nhiệt độ cao H2S cháy trong không khí với ngọn lửa xanh tạo SO2

displaystyle ~~text{ }2{{overset{+1}{mathop{H}},}_{2}}overset{-2}{mathop{S}},~~text{ }+~~~text{ }{{overset{0}{mathop{O}},}_{2left( du right)~~~~~}}to ~~~~2overset{+4}{mathop{S}},{{overset{-2}{mathop{O}},}_{2}}+text{ }2{{overset{+1}{mathop{H}},}_{2}}overset{-2}{mathop{O}},

– Phản ứng của H2S với chất oxi hóa mạnh

displaystyle ~{{H}_{2}}overset{-2}{mathop{S}},~text{ }+~~text{ }4{{overset{0}{mathop{Cl}},}_{2~~}}+text{ }4{{H}_{2}}{{O}_{~~}}-->~~text{ }{{H}_{2}}overset{+6}{mathop{S}},{{O}_{4}}~+text{ }8Hoverset{-1}{mathop{Cl}},

displaystyle {{H}_{2}}Stext{ }+text{ }S{{O}_{2}}~to Stext{ }+text{ }{{H}_{2}}O

* Lưu ý: H2S có khả năng làm mất màu dung dịch brom và dung dịch thuốc tím

displaystyle {{H}_{2}}Stext{ }+text{ }4B{{r}_{2}}~+text{ }4{{H}_{2}}Otext{ }to text{ }{{H}_{2}}S{{O}_{4}}~+text{ }8HBr

displaystyle 5{{H}_{2}}Stext{ }+~8KMn{{O}_{4}}~+~7{{H}_{2}}S{{O}_{4}}~to ~12{{H}_{2}}Otext{ }+~4{{K}_{2}}S{{O}_{4}}~+~8MnS{{O}_{4}}

III. Trạng thái tự nhiên và điều chế

1. Trạng thái tự nhiên

Có trong 1 số nước suối, khí núi lửa, chất protein bị thối rữa, …

2. Nguyên tắc điều chế H2S trong phòng thí nghiệm :

 – Cho muối sunfua (trừ PbS, CuS,…) + dung dịch axit mạnh.                   

displaystyle ~FeS~text{ }+~text{ }2HCl~~~~to ~FeC{{l}_{2}}~text{ }+~text{ }{{H}_{2}}S

* Lưu ý: 

– Các muối sunfua của kim loại nhóm IA, IIA (trừ Be) tan trong nước.

Mytranshop.com khuyên bạn nên xem:  Cửa Hàng Bán Xe Đạp Tập Huế 2022 | Mytranshop.com

– Các muối sunfua của Pb, Cu,… không tan trong axit mạnh như HCl, H2SO4 loãng.

– Các muối sunfua còn lại (FeS, ZnS,..) không tan trong nước nhưng tan trong axit.

 

B. Lưu huỳnh đioxit.

I. Tính chất vật lí

– Là khí độc, không màu, mùi hắc, nặng gấp hơn 2 lần không khí.

– Hóa lỏng ở – 100C.

– Tan nhiều trong nước (ở 200C, 1VH2O hòa tan 40VSO2).

II. Tính chất hóa học

1. SO2 là oxit axit

SO2 tan trong nước tạo thành d.d axit yếu

  SO2 + NaOH → NaHSO3 (Natri hidrosunfit)

⇒ khí SO2 có khả năng làm đỏ quỳ tím ẩm

  SO2  +   NaOH  →  NaHSO3 

                         (natri hiđrosunfit)

  SO2 +  2NaOH  →  Na2SO3  +  2H2O

                           (natri sunfit)

* Lưu ý: Xét tỉ lệ displaystyle T=frac{{{n}_{NaOH}}}{{{n}_{S{{O}_{2}}}}} để biết muối tạo thành, tương tự như với H2S

displaystyle S{{O}_{2}}~+text{ }Ca{{left( OH right)}_{2}}~to CaS{{O}_{3}}~+text{ }{{H}_{2}}O

displaystyle 2S{{O}_{2}}~+text{ }Ca{{left( OH right)}_{2}}~to Ca{{left( HS{{O}_{3}} right)}_{2}}~+text{ }{{H}_{2}}O

* Lưu ý: Sục SO2 vào nước vôi trong (hoặc Ba(OH)2) đến dư thấy xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần thành dung dịch không màu.

* Lưu ý: sục SO2 vào nước vôi trong (hoặc Ba(OH)2) đến dư thấy xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần thành dung dịch không màu.

2. Tính khử mạnh.

– SO2 là chất khử khi tác dụng với chất oxh mạnh

displaystyle overset{+4}{mathop{S}},{{O}_{2}}~text{ }+~~text{ }{{overset{0}{mathop{Br}},}_{2~~}}+text{ }2{{H}_{2}}Oto ~~{{H}_{2}}overset{+6}{mathop{S}},{{O}_{4}}~+text{ }2Hoverset{-1}{mathop{Br}},

displaystyle 5overset{+4}{mathop{S}},{{O}_{2}}+2Koverset{+5}{mathop{Mn}},{{O}_{4~}}+2{{H}_{2}}{{O}_{~~}}to {{H}_{2}}overset{+6}{mathop{S}},{{O}_{4}}~+text{ }2overset{+2}{mathop{Mn}},S{{O}_{4~}}+text{ }{{K}_{2}}S{{O}_{4}}

– SO2 là chất oxh khi tác dụng với chất khử mạnh hơn

displaystyle overset{+4}{mathop{S}},{{O}_{2}}_{~~}+text{ }2{{H}_{2}}overset{-2}{mathop{S}},~~~~~to ~~3overset{0}{mathop{S}},text{ }+text{ }2{{H}_{2}}O

displaystyle overset{+4}{mathop{S}},{{O}_{2}}+~~~2overset{0}{mathop{Mg}},~~~~~~to ~~~overset{0}{mathop{S}},+text{ }2overset{+2}{mathop{Mg}},O

* Lưu ý: SO2 có khả năng làm mất màu cánh hoa hồng (tính tẩy màu) ⇒ dùng để nhận biết khí SO2

Mytranshop.com khuyên bạn nên xem:  Cách đổi tên block trong CAD minh họa chi tiết 2022 | Mytranshop.com

III. Ứng dụng và điều chế SO2

1. Ứng dụng:

–  Điều chế H2SO4.

– Tẩy trắng giấy, bột giấy.

– Chống nấm mốc lương thực, thực phẩm.

2. Nguyên tắc điều chế SO2:

– Phòng thí nghiệm

H2SO4(đ,nóng) + Na2SO3(rắn) →  Na2SO4 + H2O + SO2

 

 

Điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm

 

   2H2SO4(đ,nóng) + Cu → CuSO4 + 2H2O + SO2

   H2SO4(đặc)         + S       → 2H2O + 3SO2

– Công nghiệp: Đốt cháy lưu huỳnh hoặc quặng pirit sắt

displaystyle ~S~~~~+~~~text{ }{{O}_{2~~~~~~~~~~}}to ~~~S{{O}_{2}}

displaystyle 4Fe{{S}_{2~~~~~~~~~}}+~~~~text{ }11{{O}_{2~~~~~}}to ~~2F{{e}_{2}}{{O}_{3}}~text{ }+~text{ }8S{{O}_{2}}~~~~~~~~

 

C. Lưu huỳnh trioxit

I. Tính chất

– Là chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước và trong H2SO4

– Nhiệt độ nóng chảy: 17 0C

– Nhiệt độ sôi            : 45 0C

– Là oxit axit:

displaystyle S{{O}_{3~~~~~~~~~}}~+~~~~~text{ }{{H}_{2}}O~~~to ~~{{H}_{2}}S{{O}_{4}}

displaystyle S{{O}_{3~~~~~~~~}}~+~~~~~text{ }CaO~~~~to ~~CaS{{O}_{4}}

displaystyle S{{O}_{3}}~~~~~text{ }+~~text{ }2NaOH~~to ~N{{a}_{2}}S{{O}_{4}}~text{ }+~text{ }{{H}_{2}}O

II. Ứng dụng và sản xuất

– Ít có ứng dụng thực tiễn

– Là sản phẩm trung gian để điều chế H2SO4

– Điều chế trong công nghiệp:

2SO2   +   O2  xrightarrow{t^o,,V_2O_5}   3SO3

Leave a Comment