Trường ĐH Hàng Hải tuyển sinh theo 2 hình thức. 2022 | Mytranshop.com

Ngành/chuyên ngành

Mã nhóm, Mã ngành/

chuyên ngành

Tổ hợp 03 môn

để xét tuyển

Chỉ tiêu

CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

     

Nhóm 01: Kỹ thuật & Công nghệ

D01

   

1. Khoa học Hàng hải

D840106

   

+ Điều khiển tàu biển

D101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Lý

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Lý

180

+ Khai thác máy tàu biển

D102

 

135

1. Kỹ thuật điện tử truyền thông

D520207

   

+ Điện tử viễn thông

D104

 

90

3. Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa

D520216

   

+ Điện tự động tàu thủy

D103

 

90

+ Điện tự động công nghiệp

D105

 

90

+ Tự động hóa hệ thống điện

D121

 

90

4. Kỹ thuật tàu thủy

D520122

   

+ Máy tàu thủy

D106

 

90

+ Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi

D107

 

45

+ Đóng tàu và công trình ngoài khơi

D108

 

45

5. Kỹ thuật cơ khí

D520103

   

+ Máy và tự động công nghiệp

D128

 

45

+ Máy và tự động hóa xếp dỡ

D109

 

45

+ Kỹ thuật cơ khí

D116

 

90

+ Cơ điện tử

D117

 

45

+ Kỹ thuật Ô tô

D122

 

45

+ Kỹ thuật nhiệt lạnh

D123

 

45

6. Kỹ thuật công trình biển

D580203

   

+ Xây dựng công trình thủy

D110

 

90

+ Kỹ thuật an toàn hàng hải

D111

 
Mytranshop.com khuyên bạn nên xem:  Xu hướng xây dựng nhà cấp 4 nông thôn mái tôn tiết kiệm chi phí - 2022 | Mytranshop.com

45

7. Kỹ thuật XD công trình giao thông

D580205

   

+ Kỹ thuật cầu đường

D113

 

45

8. Công nghệ thông tin

D480201

   

+ Công nghệ thông tin

D114

 

90

+ Kỹ thuật phần mềm

D118

 

45

+ Truyền thông và mạng máy tính

D119

 

45

9. Kỹ thuật môi trường

D520320

   

+ Kỹ thuật môi trường

D115

 

90

+ Kỹ thuật hóa dầu

D126

 

45

10. Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

   

+ Xây dựng dân dụng và công nghiệp

D112

 

90

+ Kiến trúc dân dụng và công nghiệp

D127

Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật

Toán, Hóa,Vẽ mỹ thuật

Toán, Văn,Vẽ mỹ thuật

Toán, Anh, Vẽ mỹ thuật

(Vẽ mỹ thuật hệ số 2)

45

Nhóm 02: Kinh tế & Luật

D02

   

1. Kinh tế vận tải

D840104

   

+ Kinh tế vận tải biển

D401

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Lý

135

+ Kinh tế vận tải thủy

D410

 

45

+ Logistics

D407

 

135

2. Kinh doanh quốc tế

D340120

   

+ Kinh tế ngoại thương

D402

 

135

3. Quản trị kinh doanh

D340101

   

+ Quản trị kinh doanh

D403

 

90

+ Tài chính kế toán

D404

 

135

+ Tài chính ngân hàng

D411

 

45

4. Khoa học hàng hải

D840106

   

+ Luật hàng hải

D120

 

90

Nhóm 03: Ngôn ngữ Anh

D03

   

1. Ngôn ngữ Anh

D220201

   

+ Tiếng Anh thương mại

Mytranshop.com khuyên bạn nên xem:  Hướng Dẫn Dùng Sữa Chua Giảm Cân Vinamilk 2022 | Mytranshop.com

D124

Toán, Văn, Anh

Toán, Lý, Anh

Toán, Địa, Anh

Văn, Sử, Anh

(Tiếng Anh hệ số 2)

60

+ Ngôn ngữ Anh

D125

 

60

Nhóm 04: Các chương trình chất lượng cao

D04

   

1. Kinh tế vận tải

D840104

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Văn, Lý

 

+ Kinh tế vận tải biển

H401

 

90

2. Kinh doanh quốc tế

D340120

   

+ Kinh tế ngoại thương

H402

 

90

3. Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa

D520216

   

+ Điện tự động công nghiệp

H105

 

45

4. Công nghệ thông tin

D480201

   

+ Công nghệ thông tin

H114

 

45

Nhóm 05: Các chương trình tiên tiến

D05

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Anh

Toán, Văn, Anh

Văn, Địa, Anh

 

1.Kinh tế vận tải

D840104

   

+ Kinh tế Hàng hải

A408

 

100

2.Kinh doanh quốc tế

D340120

   

+ Kinh doanh quốc tế & Logistics

A409

 

100

Leave a Comment