Tổng hợp hơn 500+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng 2022 | Mytranshop.com

Tổng hợp hơn 500+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng Ngày đăng: 27/10/2019 – Tác giả: thanhbinh

Trong cuộc sống, ngay cả lúc bạn ko làm trong ngành xây dựng, nhưng bạn sẽ bắt gặp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng thường xuyên; bởi, xây dựng luôn hiện diện xung quanh cuộc sống của mình. Vì thế, để vốn từ vựng của bản thân thêm phong phú, bạn cần tìm hiểu thêm từ vựng thuộc chủ đề xây dựng. Điều này ko chỉ giúp bạn trau dồi vốn từ, mà còn tương trợ bạn tăng tri thức. Dưới đây là một số nhóm từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng.

Từ vựng tiếng Anh chuyên nghành xây dựng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng bạn cần biết

Từ vựng những vị trí trong xây dựng

  1. Contractor /kən’træktə/: Nhà thầu
  2. Proprietor /’ounə/: Chủ nhà, Chủ đầu tư
  3. Resident architect /’rezidənt ‘ɑ:kitekt/: Kiến trúc sư thường trú
  4. Supervisor /’sju:pəvaizə/: giám sát
  5. Web site engineer /sait ,enʤi’niə/: Kỹ sư công trường
  6. Structural engineer /’strʌktʃərəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư kết cấu
  7. Building engineer /kən’strʌkʃn ,endʤi’niə/: Kỹ sư xây dựng
  8. Electrical engineer /i’lektrikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư điện
  9. Water works engineer /’wɔ:tə wə:ks ,enʤi’niə/: Kỹ sư xử lý nước
  10. Mechanical engineer /mi’kænikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư cơ khí
  11. Soil engineer /sɔil ,enʤi’niə/: Kỹ sư địa chất
  12. Mate /meit/: Thợ phụ
  13. Mason /’meisn/ = Bricklayer /’brik,leiə/: Thợ nề
  14. Plasterer /’plɑ:stərə/: Thợ trát
  15. Carpenter /’kɑ:pintə/:Thợ mộc sàn nhà, coffa
  16. Plumber /’plʌmə/: Thợ ống nước
  17. Welder /weld/: Thợ hàn

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng dân dụng về những công việc cụ thể:

Từ tiếng Anh Nghĩa 1 Soil boring /sɔɪl/ /’bɔ:r.ɪŋ/ khoan đất 2 Structure /’ɑ:r.kɪ.tek.tʃɚ/ kiến trúc 3 Mechanics /mə’kæn·ɪks/ cơ khí 4 Water provide /‘wɔ:tər/ /sə’plai/ nguồn nước 5 Drainage /’dreɪ.nɪdʒ/ thoát nước 6 Air flow system /,ven.tɪ’leɪ.ʃən/ /’sɪs.təm/ hệ thống thông gió 7 Inside /ɪn’tɪə.ri.ər/ nội thất 8 Survey /’sɜ:.veɪ/ khảo sát, đo đạc 9 Construction /strʌk.tʃər/ kết cấu 10 Electrical energy /ɪ,lek’trɪs.ɪ.ti/ điện 11 Plumbing system /’plʌm.ɪŋ/ /’sɪs.təm/ hệ thống cấp nước 12 Sewage /’su:.ɪdʒ/ nước thải 13 Heating system /’hello:.tɪŋ/ /’sɪs.təm/ hệ thống sưởi 14 Landscaping /’lænd.skeɪp/ ngoại cảnh

Từ vựng Tiếng Anh về công trình xây dựng

Từ tiếng Anh Nghĩa 1 constructing web site /’bildiɳ sait/ công trường xây dựng 2 basement of tamped concrete móng bằng bê tông 3 concrete /’kɔnkri:t/ bê tông 4 chimney /’tʃimni/ ống khói (lò sưởi) 5 ground /ground/ tầng 6 floor ground (hoặc first ground nếu là Anh Mỹ) tầng trệt (tiếng Nam), tầng một (tiếng Bắc) 7 brick wall /brik wɔ:l/ tường gạch 8 carcase /’kɑ:kəs/ khung sườn 9 cement /si’ment/ xi măng 10 plank platform /plæɳk ‘plætfɔ:m/ sàn lát ván 11 first ground (second ground nếu là Anh Mỹ) lầu một (tiếng Nam), tầng hai (tiếng Bắc) 12 higher ground tầng trên

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng dân dụng cho người đi làm

  1. allowable load: trọng tải cho phép
  2. alloy metal: thép hợp kim
  3. alternate load: trọng tải đổi dấu
  4. anchor sliding: độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép
  5. anchorage size: chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép
  6. armoured concrete: bê tông cốt thép
  7. association of longitudinal reinforcement cut-out: sự sắp xếp những điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm
  8. association of reinforcement: sắp xếp cốt thép
  9. articulated girder: dầm ghép
  10. asphaltic concrete: bê tông atphan
  11. assumed load: trọng tải giả thiết, trọng tải tính toán
  12. balanced load: trọng tải đối xứng
  13. balancing load: trọng tải thăng bằng
  14. ballast concrete: bê tông đá dăm
  15. bar: (reinforcing bar) thanh cốt thép
  16. basement of tamped concrete: móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông
  17. primary load: trọng tải cơ bản
  18. braced member: thanh giằng ngang
  19. bracing: giằng gió
  20. bracing beam: dầm tăng cứng
  21. bracket load: trọng tải lên dầm chìa, trọng tải lên công xôn
  22. apex load: trọng tải ở nút (giàn)
  23. architectural concrete: bê tông trang trí
  24. space of reinforcement: khoảng trống cốt thép
  25. brake beam: đòn hãm, cần hãm
  26. brake load: trọng tải hãm
  27. forged in place: Đúc bê tông tại chỗ
  28. breaking load: trọng tải phá hủy
  29. breast beam: (đường sắt) thanh chống va, tấm tì ngực;
  30. breeze concrete: bê tông bụi than cốc
  31. stack of bricks: đống gạch, chồng gạch
  32. cable disposition: Sắp xếp cốt thép dự ứng lực
  33. forged/casting: Đổ bê tông/ việc đổ bê tông
  34. casting schedule: Thời khắc biểu của việc đổ bê tông
  35. cast-in- place concrete caisson: Giếng chìm bê tông đúc tại chỗ
  36. cast-in- place, posttensioned bridge: Cầu dự ứng lực kéo sau đúc bê tông tại chỗ
  37. brick: gạch
  38. buffer beam: thanh giảm chấn (tàu hỏa), thanh chống va,
  39. welded plate girder: dầm bản thép hàn
  40. builder’s hoist: máy nâng tiêu dùng trong xây dựng
  41. cantilever arched girder: dầm vòm đỡ; giàn vòm công xôn
  42. mobile girder: dầm rỗng lòng
  43. capacitive load: tải dung tính (điện)
  44. centre level load: trọng tải tập trung
  45. centric load: trọng tải chính tâm, trọng tải dọc trục
  46. centrifugal load: trọng tải ly tâm
  47. altering load: trọng tải thay đổi
  48. circulating load: trọng tải tuần hoàn
  49. compound girder: dầm ghép
  50. steady girder: dầm liên tục
  51. crane girder: giá cần trục; giàn cần trục
  52. cross girder: dầm ngang
  53. curb girder: đá vỉa; dầm cạp bờ
  54. constructing web site: công trường xây dựng
  55. gypsum concrete: bê tông thạch cao
  56. h- beam: dầm chữ h
  57. steadiness beam: đòn cân; đòn thăng bằng
  58. half- beam: dầm nửa
  59. half-latticed girder: giàn nửa mắt cáo
  60. hanging beam: dầm treo
  61. radial load: trọng tải hướng kính
  62. radio beam (-frequency): chùm tần số vô tuyến điện
  63. dry concrete: bê tông trộn khô, vữa bê tông cứng
  64. dry guniting: phun bê tông khô
  65. duct: ống chứa cốt thép dự ứng lực
  66. dummy load: trọng tải giả
  67. throughout stressing operation: trong quá trình kéo căng cốt thép
  68. early power concrete: bê tông hóa cứng nhanh
  69. eccentric load: trọng tải lệch tâm
  70. efficient depth on the part: chiều cao mang hiệu
  71. guard board: tấm chắn, tấm bảo vệ
  72. rebound quantity: số bật nảy trên súng thử bê tông
  73. ready-mixed concrete: bê tông trộn sẵn
  74. cut up beam: dầm ghép, dầm tổ hợp
  75. sprayed concrete: bê tông phun
  76. sprayed concrete / shotcrete: bê tông phun
  77. spring beam: dầm đàn hồi
  78. stacked shutter boards/ lining boards: đống van gỗ cốp pha, chồng ván gỗ cốp pha
  79. stainless-steel: thép ko gỉ
  80. stamped concrete: bê tông đầm
  81. normal brick: gạch tiêu chuẩn
  82. trussed beam: dầm giàn, dầm mắt cáo
  83. uniform beam: dầm tiết diện ko đổi, dầm (mang) mặt cắt đều
  84. wall beam: dầm tường
  85. complete beam: dầm gỗ
  86. wind beam: xà chống gió
  87. picket beam: xà gồ, dầm gỗ
  88. working beam: đòn thăng bằng; xà vồ (để đập quặng)
  89. writing beam: tia viết
  90. net girder: giàn lưới thép, dầm đặc
  91. forged in situ place concrete: bê tông đúc tại chỗ
  92. net reinforcement: cốt thép trong sườn dầm
  93. welded wire cloth / welded wire mesh: lưới cốt thép sợi hàn
  94. moist concrete: vữa bê tông dẻo
  95. moist guniting: phun bê tông ướt
  96. wheel load: sức ép lên bánh xe
  97. wheelbarrow: xe cút kít, xe đẩy tay
  98. complete beam: dầm gỗ
  99. wind beam: xà chống gió
Mytranshop.com khuyên bạn nên xem:  30 mẫu phòng ngủ màu tím cho cô nàng "thuỷ chung" 2022 | Mytranshop.com

Những cụm từ tiếng anh chuyên ngành xây dựng:

1 abraham’s cones khuôn hình chóp cụt để đo độ sụt bê tông 2 accelerator (earlystrength admixture) phụ gia tăng nhanh hóa cứng bê tông 3 acid-resisting concrete bê tông chịu axit 4 precise load trọng tải thực, trọng tải mang ích 5 further load trọng tải phụ thêm, trọng tải tăng thêm 6 aerated concrete bê tông xốp/ tổ ong 7 after anchoring sau lúc neo xong cốt thép dự ứng lực 8 agglomerate-foam conc. bê tông bọt thiêu kết/bọt kết tụ 9 air-entrained concrete bê tông mang phụ gia tạo bọt 10 air-placed concrete bê tông phun 11 allowable load trọng tải cho phép 12 alloy metal thép hợp kim 13 alternate load trọng tải đổi dấu 14 anchor sliding độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép 15 anchorage size chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép 16 angle bar thép góc 17 angle brace (angle tie within the scaffold) thanh giằng góc ở giàn giáo 18 antisymmetrical load trọng tải phản đối xứng 19 apex load trọng tải ở nút (giàn) 20 architectural concrete bê tông trang trí 21 space of reinforcement khoảng trống cốt thép 22 armoured concrete bê tông cốt thép 23 association of longitudinal reinforcement cut-out sắp xếp những điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm 24 association of reinforcement sắp xếp cốt thép 25 articulated girder dầm ghép 26 asphaltic concrete bê tông atphan 27 assumed load trọng tải giả thiết, trọng tải tính toán 28 atmospheric corrosion resistant metal thép chống rỉ do khí quyển 29 common load trọng tải trung bình 30 axial load trọng tải hướng trục 31 axle load trọng tải lên trục 32 bag bao tải (để dưỡng hộ bê tông) 33 bag of cement bao xi măng 34 steadiness beam đòn cân; đòn thăng bằng 35 balanced load trọng tải đối xứng 36 balancing load trọng tải thăng bằng 37 ballast concrete bê tông đá dăm 38 bar (reinforcing bar) thanh cốt thép 39 basement of tamped concrete móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông 40 primary load trọng tải cơ bản 41 beam of fixed depth dầm mang chiều cao ko đổi bedding: móng cống 42 beam strengthened in stress and compression dầm mang cả cốt thép chịu kéo và chịu nén 43 beam strengthened in stress solely dầm chỉ mang cốt thép chịu kéo 44 bearable load trọng tải cho phép 45 mattress load trầm tích đáy 46 earlier than anchoring trước lúc neo cốt thép dự ứng lực 47 bending load trọng tải uốn 48 bent-up bar cốt thép uốn nghiêng lên 49 finest load công suất lúc hiệu suất to nhất (tuabin) 50 bituminous concrete bê tông atphan 51 bond beam dầm nối 52 bonded tendon cốt thép dự ứng lực mang dính bám với bê tông 53 bored pile cọc khoan nhồi 54 backside lateral thanh giằng chéo ở mọc hạ của dàn 55 backside reinforcement cốt thép bên dưới (của mặt cắt) 56 bow girder dầm cong 57 bowstring girder giàn biên cong 58 field beam dầm hình hộp 59 field girder dầm hộp 60 braced girder giàn mang giằng tăng cứng 61 braced member thanh giằng ngang 62 bracing giằng gió 63 bracing beam dầm tăng cứng 64 bracket load trọng tải lên dầm chìa, trọng tải lên công xôn 65 brake beam đòn hãm, cần hãm 66 brake load trọng tải hãm 67 breaking load trọng tải phá hủy 68 breast beam tấm tì ngực; (đường sắt) thanh chống va, 69 breeze concrete bê tông bụi than cốc 70 brick gạch 71 brick girder dầm gạch cốt thép 72 brick wall tường gạch 73 bricklayer (brickmason) thợ nề 74 bricklayer’s hammer (brick hammer) búa thợ nề 75 bricklayer’s labourer (builder’s labourer) phụ nề, thợ phụ nề 76 bricklayer’s instruments những dụng cụ của thợ nề 77 bridge beam dầm cầu 78 broad flange beam dầm mang cánh bản rộng (dầm i, t) 79 damaged concrete bê tông dăm, bê tông vỡ 80 buckling load trọng tải uốn dọc tới hạn, trọng tải mất ổn định dọc 81 buffer beam thanh chống va, thanh giảm chấn (tàu hỏa) 82 builder’s hoist máy nâng tiêu dùng trong xây dựng 83 constructing web site công trường xây dựng 84 constructing web site latrine nhà vệ sinh tại công trường xây dựng 85 build-up girder dầm ghép 86 constructed up part thép hình tổ hợp 87 bumper beam thanh chống va, thanh giảm chấn (tàu hỏa), dầm đệm 88 bunched beam chùm nhóm 89 buried concrete bê tông bị phủ đất 90 bursting concrete stress ứng suất vỡ tung của bê tông 91 bush-hammered concrete bê tông được đàn bằng búa 92 cable disposition sắp xếp cốt thép dự ứng lực 93 camber beam dầm cong, dầm vồng 94 cantilever arched girder dầm vòm đỡ; giàn vòm công xôn 95 cantilever beam dầm công xôn, dầm chìa 96 capacitive load tải dung tính (điện) 97 capping beam dầm mũ dọc 98 carbon metal thép những bon (thép than) 99 carcase khung sườn (kết cấu nhà) 100 cased beam dầm thép bọc bê tông 101 forged đổ bê tông (sự đổ bê tông) 102 forged concrete bê tông đúc 8 103 forged in lots of stage phrases đổ bê tông theo nhiều thời đoạn 104 forged in place đúc bê tông tại chỗ 105 forged in situ place concrete bê tông đúc tại chỗ 106 forged in situ construction (slab, beam, column) kết cấu đúc bê tông tại chỗ (dầm, bản,cột) 107 forged metal thép đúc 108 castellated beam dầm thủng 109 castelled part thép hình bụng rỗng 110 casting schedule thời khắc biểu của việc đổ bê tông 111 cast-in-place (posttensioned bridge) cầu dự ứng lực kéo sau đúc bê tông tại chỗ 112 cast-in-place bored pile cọc khoan nhồi đúc tại chỗ 113 cast-in-place concrete caisson giếng chìm bê tông đúc tại chỗ 114 cast-in-place concrete pile cọc đúc bê tông tại chỗ 115 cast-in-situ flat place slab bản mặt cầu đúc bê tông tại chỗ 116 cathode beam chùm tia catôt, chum tia điện tử 117 cellar window (basement window) những bậc cầu thang bên ngoài tầng hầm 118 mobile concrete bê tông tổ ong 119 mobile girder dầm rỗng lòng 120 cement xi măng 121 cement concrete bê tông xi măng 122 heart spiral /ˈsen.tər ˈspaɪə.rəl/, lõi hình xoắn ốc trong bó sợi thép 123 centre level load trọng tải tập trung 124 centric load trọng tải chính tâm, trọng tải dọc trục 125 centrifugal load trọng tải ly tâm 126 altering load trọng tải thay đổi 127 channel part thép hình chữ u 128 checking concrete high quality kiểm tra chất lượng bê tông 129 chilled metal thép đã tôi 130 chimney ống khói (lò sưởi) 131 chimney bond cách xây ống khói 132 chopped beam tia đứt đoạn 133 chuting concrete bê tông lỏng 134 cinder concrete bê tông xỉ 135 circulating load trọng tải tuần hoàn 136 clarke beam dầm ghép bằng gỗ 137 closure joint mối nối hợp lengthy (đoạn hợp lengthy) 138 coating vật liệu phủ để bảo vệ cốt thép dư khỏi rỉ hoặc giảm ma sát lúc căng cap 139 cobble concrete bê tông cuội sỏi 140 chilly rolled metal thép cán nguội 141 collapse load trọng tải phá hỏng, trọng tải 142 collapsible beam dầm tháo lắp được 143 collar beam dầm ngang, xà ngang; thanh giằng (vì kèo) 144 mixture beam dầm tổ hợp, dầm ghép 145 mixed load trọng tải phối hợp 146 business concrete bê tông trộn sẵn 147 composite beam dầm hợp thể, dầm vật liệu hỗn hợp 148 composite load trọng tải phức hợp 149 composite metal and concrete construction kết cấu liên hợp thép – bê tông cốt thép 150 compound beam dầm hỗn hợp 151 compound girder dầm ghép 152 compremed concrete zone vùng bê tông chịu nén 153 compression reinforcement cốt thép chịu nén 154 compressive load trọng tải nén 155 concentrated load trọng tải tập trung 156 concrete bê tông 157 concrete age at prestressing time tuổi của bê tông lúc tạo dự ứng lực 158 concrete combination (sand and gravel) cốt liệu bê tông (cát và sỏi) 159 concrete base course cửa sổ tầng hầm 160 concrete composition thành phần bê tông 161 concrete cowl bê tông bảo hộ (bên ngoài cốt thép) 162 concrete ground sàn bê tông 163 concrete hinge chốt bê tông 164 concrete mixer (gravity mixer) máy trộn bê tông 165 concrete proportioning công thức pha trộn bê tông 166 concrete stress at tendon stage ứng suất bê tông ở thớ đặt cáp dự ứng lực 167 joggle beam dầm ghép mộng 168 joint beam thanh giằng, thanh liên kết 169 junior beam dầm bản nhẹ 170 king submit girder dầm tăng cứng một trụ 171 ladder dòng thang 172 laminated beam dầm thanh 173 laminated metal thép cán 174 touchdown beam chùm sáng dẫn hướng hạ cánh 175 lap mối nối chồng lên nhau của cốt thép 176 laser beam chùm tia laze 177 lateral bracing hệ giằng liên kết của dàn 178 lateral load trọng tải ngang 179 latrine nhà vệ sinh 180 lattice beam dầm lưới, dầm mắt cáo 181 lattice girder giàn mắt cáo 182 laying – on – trowel bàn san vữa 183 lean concrete (low grade concrete) bê tông nghèo 184 ledger thanh ngang, gióng ngang (ở giàn giáo) 185 leveling cao đạc 186 levelling instrument máy cao đạc (máy thủy bình) 187 levelling level điểm cần đo cao độ 188 lifting beam dầm nâng tải 189 ligature, tie dây thép buộc 190 gentle beam chùm tia sáng 191 gentle load trọng tải nhẹ 192 gentle weight concrete bê tông nhẹ 193 lightweight concrete bê tông nhẹ 194 lime concrete bê tông vôi 195 restrict load trọng tải giới hạn 196 linearly various load trọng tải biến đổi tuyến tính 197 lintel (window head) lanh tô cửa sổ 198 liquid concrete bê tông lỏng 199 reside load trọng tải động; hoạt tải 200 load as a consequence of personal weight trọng tải do khối lượng bản thân; 201 load as a consequence of wind trọng tải do gió; 202 load in bulk chất thành đống; 203 load on axle trọng tải lên trục; 204 load out giảm tải, toá tải; 205 load per unit size trọng tải trên một đơn vị chiều dài 206 load up chất tải 207 location of the concrete compressive resultant điểm đặt hợp lực nén bê tông 208 longitudinal beam dầm dọc, xà dọc 209 longitudinal girder dầm dọc, xà dọc 210 longitudinal reinforcement cốt thép dọc 211 loosely unfold concrete bê tông chưa đầm, bê tông đổ dối 212 loss as a consequence of concrete on the spot deformation as a consequence of non-simultaneous prestressing of a number of strands mất mát dự ứng suất do biến dạng tức thời của bê tông lúc kéo căng những cáp 213 loss as a consequence of concrete shrinkage mất mát do co ngót bê tông 214 misplaced as a consequence of rest of prestressing metal mất mát do từ biến bê tông 215 low alloy metal thép hợp kim thấp 216 low rest metal thép mang độ tự chùng rất thấp 217 low droop concrete vữa bê tông mang độ sụt hình nón thấp, vữa bê tông khô 218 decrease reinforcement layer lớp cốt thép bên dưới 219 low-grade concrete resistance bê tông mác thấp 220 lump load sự chất tải đã kết tảng; tải vón cục; trọng tải tập trung 221 machine-placed concrete bê tông đổ sử dụng máy 222 major beam dầm chính; chùm (tia) chính 223 major girder dầm chính, dầm dòng; xà chính, xà dòng 224 major reinforcement parallel to visitors cốt thép chủ track track hướng xe chạy 225 major reinforcement perpendicular to visitors cốt thép chủ vuông góc hướng xe chạy 226 mallet dòng vồ (thợ nề) 227 masonry bonds những cách xây 228 mass concrete bê tông ngay tắp lự khối, bê tông ko cốt thép 229 matched load trọng tải được thích ứng 230 matured concrete bê tông đã cứng 231 medium rest metal cốt thép mang độ tự chùng thường ngày 232 member with minimal reinforcement cấu kiện mang hàm lượng cốt thép tối thiểu 233 metallic shell vỏ thép 234 technique of concrete curing phương pháp dưỡng hộ bê tông 235 center girder dầm giữa, xà giữa 236 midship beam dầm giữa tàu 237 delicate metal thép non (thép than thấp) 238 minor load trọng tải sơ bộ (trong máy thử độ cứng) 239 miscellaneous load trọng tải hỗn hợp 240 combine proportion tỷ lệ pha trộn hỗn hợp bê tông 241 mixer operator công nhân đứng máy trộn vữa bê tông 242 mixing drum trống trộn bê tông 243 cell load trọng tải di động 244 modular ratio tỷ số của những mô dun đàn hồi thép-bê tông 245 momentary load trọng tải trong thời kì ngắn, trọng tải tạm thời 246 monolithic concrete bê tông ngay tắp lự khối 247 mortar vữa 248 mortar pan (mortar trough, mortar tub) thùng vữa 249 mortar trough chậu vữa 250 best load công suất lúc hiệu suất to nhất (tuabin) 251 movable casting thiết bị di động đổ bê tông 252 movable kind, touring kind ván khuôn di động 253 movable load trọng tải di động 254 movable relaxation beam dầm mang gối tựa di động 255 shifting load trọng tải động 256 multispan beam dầm nhiều nhịp 257 nailable concrete bê tông đóng đinh được 258 needle beam dầm kim 259 internet load trọng tải mang ích, trọng lượng mang ích 260 non reactive load trọng tải ko gây phản lực, tải thuần trở (điện) 261 non-central load trọng tải lệch tâm 262 non-fines concrete bê tông hạt thô 263 non-prestressed reinforcement ko dự ứng lực 264 non-uniform beam dầm tiết diện ko đều 265 regular load trọng tải thường ngày 266 regular rest metal thép mang độ tự chùng thông thường 267 regular weight concrete cốt thép thường (ko dự ứng lực) 268 no-slump concrete bê tông cứng (bê tông mang độ sụt=0) 269 indirect angled load trọng tải xiên, trọng tải lệch 270 of laminated metal bằng thép cán 271 off-form concrete bê tông trong ván khuôn 272 working load trọng tải làm việc 273 optimum load trọng tải tối ưu 274 strange structural concrete bê tông trọng lượng thông thường 275 oscillating load tải (trọng) dao động 276 outdoors cellar steps cửa sổ buồng công trình phụ 277 total depth of member chiều cao toàn bộ của cấu kiện 278 overlap /ˌəʊ.vəˈlæp/ nối chồng 279 over-reinforced concrete bê tông mang quá nhiều cốt thép 280 panel girder dầm tấm, dầm panen 281 parabolic girder dầm dạng parabôn 282 parallel girder dầm track track 283 parapet /ˈpær.ə.pet/ thanh nằm ngang track track của rào chắn bảo vệ trên cầu (tay vịn lan can cầu) 284 partial load trọng tải từng phần 285 partial prestressing kéo căng cốt thép từng phần 286 pay load trọng tải mang ích 287 peak load trọng tải cao điểm 288 perforated cylindrical anchor head đầu neo hình trụ mang khoan lỗ 289 fragrance concrete tinh dầu hương liệu 290 perimeter of bar chu vi thanh cốt thép 291 periodic load trọng tải tuần hoàn 292 everlasting load trọng tải ko đổi; trọng tải thường xuyên 293 permeable concrete bê tông ko thấm 294 permissible load trọng tải cho phép 295 phantom load trọng tải giả 296 pile backside stage cao độ chân cọc 297 pile basis móng cọc 298 pile shoe /paɪl ʃuː/, phần bọc thép gia cố mũi cọc 299 plain bar thép trơn 300 plain concrete bê tông ko cốt thép, bê tông thường 301 plain concrete, unreinforced concrete bê tông ko cốt thép 302 plain girder dầm khối 303 plain spherical bar cốt thép tròn trơn 304 aircraft girder dầm phẳng 305 plank platform /plæŋk ˈplæt.fɔːm/, (board platform) sàn lát ván 306 plaster /ˈplɑː.stər/, thạch cao 307 plaster concrete bê tông thạch cao 308 plastic concrete bê tông dẻo 309 plate /pleɪt/, thép bản 310 plate bearing gối bản thép 311 plate girder dầm phẳng, dầm tấm 312 plate load tải anôt 313 plate metal /pleɪt stiːl/, thép bản 314 platform railing /ˈplæt.fɔːm ˈreɪ.lɪŋ/, lan can/tay vịn sàn (bảo hộ lao động) 315 plumb bob (plummet) dây dọi, quả dọi (bằng chì) 316 plywood /ˈplaɪ.wʊd/, gỗ dán (ván khuôn) 317 level load trọng tải tập trung 318 pony girder dầm phụ 319 poor concrete bê tông nghèo, bê tông gày 320 porosity /pɔːˈrɒs.ə.ti/, độ xốp rỗng (của bê tông) 321 portland cement concrete bê tông xi măng pooclan 322 portland-cement, portland concrete bê tông ximăng 323 post-stressed concrete bê tông ứng lực sau 324 post-tensioned concrete bê tông ứng lực sau 325 posttensioning (apres betonage) phương pháp kéo căng sau lúc đổ bê tông 326 precast concrete bê tông đúc sẵn 327 precast concrete pile cọc bê tông đúc sẵn 328 precasting yard xưởng đúc sẵn kết cấu bê tông 329 prefabricated concrete bê tông đúc sẵn 330 prepact concrete bê tông đúc từng khối riêng 331 stress load trọng tải nén 332 prestressed concrete bê tông cốt thép dự ứng lực 333 prestressed concrete pile cọc bê tông cốt thép dự ứng lực 334 prestressed girder dầm dự ứng lực 335 prestressing mattress bệ kéo căng cốt thép dự ứng lực 336 prestressing by levels kéo căng cốt thép theo từng thời đoạn 337 prestressing metal thép dự ứng suất 338 prestressing metal, cable cốt thép dự ứng lực 339 prestressing teel strand cáp thép dự ứng lực 340 prestressing time thời khắc kéo căng cốt thép 341 pretensioning (avant betonage) phương pháp kéo căng trước lúc đổ bê tông 342 printing beam (máy tính) chùm tia in 343 proof load trọng tải thử 344 safety towards corrosion /prəˈtek.ʃən əˈɡenst kəˈrəʊ.ʒən/, bảo vệ cốt thép chống rỉ 345 protecting concrete cowl lớp bê tông bảo hộ 346 pulsating load trọng tải mạch động 347 pumice concrete bê tông đá bọt 348 pump concrete bê tông bơm 349 pumping concrete bê tông bơm 350 put within the reinforcement case đặt vào trong khung cốt thép 351 putlog (putlock) thanh giàn giáo, thanh gióng 352 quaking concrete bê tông dẻo 353 high quality concrete bê tông chất lượng cao 354 quiescent load trọng tải tĩnh 355 racking again đầu chờ xây 356 racking load trọng tải dao động 357 radial load trọng tải hướng kính 358 radio beam (-frequency) chùm tần số vô tuyến điện 359 railing /ˈreɪ.lɪŋ/, lan can trên cầu 360 railing load trọng tải lan can 361 rammed concrete bê tông đầm 362 rated load trọng tải danh nghĩa 363 ratio of non- prestressing stress reinforcement tỷ lệ hàm lượng cốt thép thường trong mặt cắt 364 ratio of prestressing metal tỷ lệ hàm lượng cốt thép dự ứng lực 365 ready-mixed concrete bê tông trộn sẵn 366 rebound quantity /ˌriːˈbaʊnd ˈnʌm.bər/, số bật nảy trên súng thử bê tông

Leave a Comment