A. Lý thuyết cơ bản
1. Khái niệm nguyên hàm
+ Hàm số xác định trên
. Hàm số
được gọi là nguyên hàm của
trên
nếu
.
+ Kí hiệu: .
+ Với là một hằng số nào đó, ta luôn có
nên tổng quát hóa ta viết
.
Khi đó được gọi là một họ nguyên hàm của hàm số
. Với một giá trị cụ thể của
thì ta được một nguyên hàm của hàm số đã cho.
Ví dụ:
+ Hàm số có nguyên hàm là
vì
.
+ Hàm số có nguyên hàm là
vì
.
+ Mọi hàm số liên tục trên đều có nguyên hàm trên
.
2. Các tính chất của nguyên hàm
Cho các hàm số và
liên tục và tồn tại các nguyên hàm tương ứng
và
, khi đó ta có các tính chất sau:
+ Tính chất 1: .
+ Tính chất 2: .
+ Tính chất 3: .
+ Tính chất 4: .
3. Bảng nguyên hàm của một số hàm số thường gặp
B. Bài tập
Dạng 1. Sử dụng bảng nguyên hàm để tính nguyên hàm
Ví dụ 1.1: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
a) |
b) |
c) |
d) |
e) |
f) |
Lời giải:
a) .
b) .
c) .
d)
.
e) .
f) .
Ví dụ 1.2: Tìm một nguyên hàm của hàm số
, biết
.
Lời giải:
Ta có .
Vì là một nguyên hàm của
nên có dạng
.
Mà . Do đó
.
Ví dụ 1.3: Gọi là một nguyên hàm của
thỏa mãn
. Tìm
để
.
Lời giải:
Ta có .
Vì là một nguyên hàm của
nên có dạng
.
Mặt khác . Do đó
.
Khi đó
(thỏa mãn).
Vậy hoặc
.
Ví dụ 1.4: Tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số
là một nguyên hàm của hàm số
.
A. |
B. |
C. |
D. |
Lời giải:
Cách 1:
Hàm số được gọi là nguyên hàm của
Đồng nhất hệ số .
Cách 2:
Ta có .
Đồng nhất hệ số suy ra .
Chọn đáp án C.
Dạng 2. Tính nguyên hàm bằng phương pháp vi phân
Phương pháp:
Định nghĩa: Vi phân của hàm số là biểu thức
. Kí hiệu
hay
là vi phân của
hay
.
hay
.
Các vi phân quan trọng:
1. |
2. |
3. |
4. |
5. |
6. |
7. |
8. |
9. |
10. |
Ví dụ 2.1: Tìm các nguyên hàm của các hàm số sau:
a) |
b) |
c) |
d) |
e) |
f) |
g) |
Lời giải:
a) .
b) .
c) .
d) .
e)
.
f) .
Ta có .
Từ đó
.
g)
.