Quá trình tổng hợp và phân giải các chất ở vi sinh vật 2022 | Mytranshop.com

(Thuộc nội dung giảm tải)

I. Quá trình tổng hợp:

1) Tổng hợp prôtêin:

– Từ các  axit amin liên kết với nhau tạo thành prôtêin. (  axit amin)n → prôtêin

2) Tổng hợp pôli saccarit:

-(Glucôzơ)n+ADP-glucôz→ (Glucôzơ)n+1+ADP

3) Tổng hợp lipit:

– Do sự kết hợp glyxêrol và axit béo→ lipit

4)tổng hợp axit nuclêic:

– Các bazơnitơ + đường 5C( Ribôzơ) và axit H3PO4 →  Nuclêôtit.(nuclêôtit)n→ axit nuclêic

II. Quá trình phân giải:

1) Phân giải prôtêin và ứng dụng:

– Các vi sinh vật tiết enzim prôtêaza ra môi trường phân giải prôtêin ở môi trường thành  axit amin rồi hấp thụ.

– ứng dụng làm tương, nước mắm…

2) Phân giải polisaccarit và ứng dụng:

– Vi sinh vật tiết enzim phân giải ngoại bào polisaccarit( tinh bột, xenlulôzơ..) thành các đường đơn( monosaccarit) rồi hấp thụ.

+ ứng dụng:

– Lên men rượu êtilic từ tinh bột(làm rượu)

( Tinh bột® Glucôzơ →  Êtanol + CO2 )

– Lên men lactic từ đường (muối dưa, cà..)

( Glucôzơ→  Axit lactic(vi khuẩn dị hình có thêm CO2 ,Êtanol, axit Axêtic…)

– Phân giải xenlulôzơ nhờ vi sinh vật tiết enzim xenlulaza xử lý rác thực vật…

3) Tác hại:

– Do quá trình phân giải tinh bột, prôtêin, xenlulôzơ mà vi sinh vật làm hỏng thực phẩm, đồ ăn uống, thiết bị có xenlulôzơ…

III.Mối quan hệ giữa tổng hợp và phân giải:

– Tổng hợp và phân giải là 2 quá trình ngược chiều nhau nhưng diễn ra không ngừng và thống nhất với nhau trong tế bào.

Mytranshop.com khuyên bạn nên xem:  Tác Dụng Của Plank Là Gì? Tập Plank Có Hiệu Quả Không? 2022 | Mytranshop.com

Đặc điểm so sánh

Lên men lactic

Lên men rượu

Loại vi sinh vật

Vi khuẩn lactic đồng hình hoặc dị hình

-Nấm men rượu, có thể có nấm mốc, vi khuẩn

Sản phẩm

-Lên men đồng hình hầu như chỉ có axit lactic.

-Lên men dị hình còn có thêm CO2 Êtilic và axit hữu cơ khác

– Nấm men: rượu êtilic, CO2

– Nấm mốc, vi khuẩn ngoài rượu, CO2 còn có các chất hữu cơ khác

Nhận biết

Có mùi chua

Có mùi rượu

Số ATP thu được

 từ 1 mol glucôzơ

-Lên men đồng hình

2molATP/1mol glucôzơ 

-Lên men dị hình

1molATP/1mol glucôzơ 

 

-Nấm men rượu

2molATP/1mol glucôzơ 

-Nấm mốc, vi khuẩn

1-2molATP/1molglucôzơ 

 

Leave a Comment