Chương Crom- Sắt- Đồng, trắc nghiệm hóa học lớp 12, có đáp án và lời giải 2022 | Mytranshop.com

Mục lục

Mytranshop.com khuyên bạn nên xem:  Trắc nghiệm tin học đại cương - đề 2 2022 | Mytranshop.com

Lý thuyết hóa học trọng tâm

Bài tập hóa học ôn luyện theo Level

Đóng

Đóng

Đóng

Preview

 

1.  Vị trí, cấu tạo, tính chất vật lý của Crom

– Kim loại chuyển tiếp, nhóm VIB, chu kì 4, số hiệu nguyên tử 24.

– Cấu hình electron [Ar]3d54s1. Số oxi hóa phổ biến của crom là +2, +3, +6.

– Crom có màu trắng bạc, khối lượng riêng lớn.

– Là kim loại có độ cứng lớn nhất.

 

2. Tính chất hóa học

Crom có tính khử mạnh hơn sắt và kém kẽm.

2.1. Tác dụng với phi kim

Crom chỉ phản ứng với flo ở nhiệt độ thường. Ở nhiệt độ cao, crom khử được nhiều phi kim.

a. Tác dụng với oxi:

                4Cr + 3O2  2Cr2O3

Crom không bị oxi hóa trong không khí ở nhiệt độ thường.

b. Tác dụng với phi kim khác:

               2Cr + N2  2CrN

               2Cr + 3Cl2  2CrCl3

               2Cr + 3S  Cr2S3

2.2. Tác dụng với nước: 

Crom không phản ứng do có màng oxit bao bọc.

2.3. Tác dụng với dung dịch axit

Khi đun nóng, crom khử H+ trong HCl và H2SO4 loãng tạo thành khí H2 và muối crom (II)

              Cr + 2HCl  CrCl2 + H2↑

Với các axit HNO3, H2SO4 đặc nóng, crom bị oxi hóa lên +3

              2Cr + 6H2SO4đđ  Cr2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O

              Cr + 6HNO3đ  Cr(NO3)3 + 3NO2↑ + 3H2O

              Cr + 4HNO3  Cr(NO3)3 + NO↑ + 2H2O

Tương tự như nhôm và sắt, crom không tác dụng với axit HNO3 và H2SO4 đặc, nguội mà bị thụ động bởi các axit này.

2.4. Tác dụng với dung dịch muối

               Cr + 3AgNO3 → Cr(NO3)3 + 3Ag↓

3. Sản xuất

– Hợp chất phổ biến nhất của crom là quặng cromit FeO.Cr2O3 (thường có lẫn SiO2 và Al2O3).

– Tách Cr2O3 từ quặng rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm

             Cr2O3 + 2Al  2Cr + Al2O3

Leave a Comment